来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
un créancier avait deux débiteurs: l`un devait cinq cents deniers, et l`autre cinquante.
một chủ nợ có hai người mắc nợ: một người mắc năm trăm đơ-ni-ê, một người mắc năm chục.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
et, faisant venir chacun des débiteurs de son maître, il dit au premier: combien dois-tu à mon maître?
ngài ấy bèn gọi riêng từng người mắc nợ chủ mình đến, và hỏi người thứ nhứt rằng: ngươi mắc nợ chủ ta bao nhiêu?
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
et il en est du sacrificateur comme du peuple, du maître comme du serviteur, de la maîtresse comme de la servante, du vendeur comme de l`acheteur, du prêteur comme de l`emprunteur, du créancier comme du débiteur.
thầy tế lễ như chúng dân, ông chủ như đầy tớ trai, bà chủ như đầy tớ gái, kẻ bán như người mua, kẻ cho mượn như người mượn, kẻ lấy lợi như người nộp lợi, ai cũng đồng một thể.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: