来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
très haut dans le ciel
bay bổng
最后更新: 2017-02-03
使用频率: 1
质量:
参考:
bleu ciel profond 1color
xanh da trời1color
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 3
质量:
参考:
sous un ciel d'acier
bên dưới một bầu trời thép
最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量:
参考:
activer les étoiles dans le ciel
kích hoạt các sao trên trời.
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
参考:
déclaration d' arc-en-ciel
khai báo cầu vồng
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
参考:
le vecteur ciel ne doit pas être un vecteur nul.
có lẽ véc- tơ trời không phải véc- tơ vô giá trị.
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
参考:
alors un ange lui apparut du ciel, pour le fortifier.
có một thiên sứ từ trên trời hiện xuống cùng ngài, mà thêm sức cho ngài.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
notre dieu est au ciel, il fait tout ce qu`il veut.
Ðức chúa trời chúng tôi ở trên các từng trời; phàm điều gì vừa ý ngài, thì ngài đã làm,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
du sein de qui sort la glace, et qui enfante le frimas du ciel,
nước đá ra bởi lòng của ai? ai đẻ ra sương móc của trời?
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
dieu les plaça dans l`étendue du ciel, pour éclairer la terre,
Ðức chúa trời đặt các vì đó trong khoảng không trên trời, đặng soi sáng đất,
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
a leur demande, il fit venir des cailles, et il les rassasia du pain du ciel.
chúng nó cầu xin, ngài bèn khiến những con cút đến, và lấy bánh trời mà cho chúng nó ăn no nê.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
après cela, je regardai, et le temple du tabernacle du témoignage fut ouvert dans le ciel.
rồi đó, tôi nhìn xem, thấy trên trời có nơi thánh của đền tạm chứng cớ mở ra.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
c`est ici le pain qui descend du ciel, afin que celui qui en mange ne meure point.
Ðây là bánh từ trời xuống, hầu cho ai ăn chẳng hề chết.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
et d`autres, pour l`éprouver, lui demandèrent un signe venant du ciel.
kẻ khác muốn thử ngài, thì xin ngài một dấu lạ từ trời xuống.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考:
car ses péchés se sont accumulés jusqu`au ciel, et dieu s`est souvenu de ses iniquités.
vì tội lỗi nó chất cao tày trời, và Ðức chúa trời đã nhớ đến các sự gian ác nó.
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
参考: