来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
esiletõstu allalaadimine
tải về tô sáng
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
esiletõstu '% 1' pole
không có tô sáng như vậy «% 1 »
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
arendaja, esiletõstu nõustaja
nhà phát triển & thuật sĩ chiếu sáng
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式
kate süntaksi esiletõstu parsija
bộ phân tách tô sáng cú pháp kate
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
kate esiletõstu definitsioon@ info: whatsthis
chiếu sáng cho sql@ info: whatsthis
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
esiletõstu kirjelduse parsimisel juhtus viga, esiletõstmine lülitatakse välja
vì gập lỗi khi phân tách mô tả tô sáng, khả năng tô sáng sẽ bị tắt.
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
see mall loob kate esiletõstu definitsioonifaili põhikoe. @ info: credit
@ info: credit
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
süntaksi esiletõstu seadistuse parsimisel tuli ette hoiatusi ja/ või vigu.
gặp cảnh báo và/ hay lỗi trong khi phân tách cấu hình tô sáng cú pháp.
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
rpm spec failide, perli, diffi ja muu süntaksi esiletõstu toetus
chiếu sáng cho các tập tin spec của rpm, perl, diff và hơn nữa
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
trükitakse kast, mis selgitab dokumenditüübis kasutatavat märgistust, nagu see on määratud kasutatava süntaksi esiletõstu režiimi poolt.
in một hộp hiển thị các ước thuật in cho kiểu tài liệu đó, như được định nghĩa bởi kiểu tô sáng cú pháp đang được dùng.
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
see käsk eemaldab kommentaarimärgid aktiivse rea või valitud tekstibloki eest. Ühe või mitme rea kommentaari märgid on määratud keele esiletõstu seadetega.
lệnh này gỡ bỏ chú thích ra dòng hoặc khối văn bản đã chọn. những ký tự để ghi chú dòng đơn hoặc đa dòng có được định nghĩa khi thiết lập cách tô sáng ngôn ngữ đó.
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
sa võid eksportida aktiivse dokumendi html- failina, säilitades ka süntaksi esiletõstu. selleks vali fail - gt; ekspordi - gt; html...
bạn có thể xuất tài liệu hiện thời ra dạng html, bao gồm cả chiếu sáng cú pháp. chỉ cần chọn tập tin - gt; xuất - gt; html...
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
see nimekiri näitab aktiivse süntaksi esiletõstu režiimi kontekste ja pakub võimalusi neid muuta. kontekstinimi peegeldab aktiivseid stiiliseadistusi. muutmiseks klaviatuuri abil vajuta lt; tÜhikuklahvigt; ja vali hüpikmenüüst vajalik omadus. värvide muutmiseks klõpsa värvilahtril või vali hüpikmenüüst värvi muutmise võimalus. vajadusel saab tausta ja valitud tausta värvid kontekstimenüüst maha võtta.
danh sách này hiển thị các ngữ cảnh của chế độ tô sáng cú pháp, và cung cấp khả năng sửa đổi chúng. tên ngữ cảnh phản ánh thiết lập kiểu dáng hiện có. Để sửa đổi bằng bàn phím, hãy bấm lt; phím dàigt; rồi chọn một tính chất trong trình đơn bật lên. Để sửa đổi màu sắc, nhắp vào hộp màu, hoặc chọn màu cần sửa đổi trong trình đơn bật lên. bạn có thể bỏ đặt màu nền và nền đã chọn, từ trình đơn bật lên, khi thích hợp.
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量: