您搜索了: răzbunătorul (罗马尼亚语 - 越南语)

计算机翻译

尝试学会如何从人工翻译例句找到译文。

Romanian

Vietnamese

信息

Romanian

răzbunătorul

Vietnamese

 

从: 机器翻译
建议更好的译文
质量:

人工翻译

来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。

添加一条翻译

罗马尼亚语

越南语

信息

罗马尼亚语

dumnezeu, răzbunătorul meu, care îmi supune popoarele,

越南语

tức là Ðức chúa trời báo oán cho tôi, khiến các dân suy phục tôi.

最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:

罗马尼亚语

dumnezeu, care este răzbunătorul meu, care-mi supune popoarele,

越南语

từ là Ðức chúa trời báo thù cho tôi, khiến các dân tộc qui phục tôi.

最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:

罗马尼亚语

căci răzbunătorul lor este puternic: el le va apăra pricina împotriva ta.

越南语

vì Ðấng cứu chuộc của họ vốn quyền năng, sẽ binh vực sự cáo tụng của chúng nó nghịch với con.

最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:

罗马尼亚语

iată legile după cari va judeca adunarea între cel ce l -a lovit şi răzbunătorul sîngelui.

越南语

thì cứ theo luật lệ nầy, hội chúng phải xử đoán cho kẻ đã đánh và kẻ báo thù huyết:

最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:

罗马尼亚语

şi dacă răzbunătorul sîngelui îl întîlneşte afară din hotarul cetăţii de scăpare şi ucide pe ucigaş, nu va fi vinovat de omor.

越南语

và nếu kẻ báo thù huyết gặp, giết người ở ngoài giới hạn thành ẩn náu, thì kẻ báo thù huyết sẽ không mắc tội sát nhơn.

最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:

罗马尼亚语

dacă răzbunătorul sîngelui îl va urmări, ei să nu dea pe ucigaş în mînile lui; căci fără să vrea a omorît pe aproapele lui, şi fără să -i fi fost vrăjmaş mai înainte.

越南语

nếu kẻ báo thù huyết đuổi theo, các trưởng lão chớ nộp kẻ sát nhơn vào tay người; vì kẻ ấy giết người lân cận mình, không có ý muốn, và trước khi vốn không ghét người.

最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:

罗马尼亚语

dar puternic este răzbunătorul lor, el, al cărui nume este domnul oştirilor. el le va apăra pricina, ca să dea odihnă ţării, şi să facă pe locuitorii babilonului să tremure.`

越南语

Ðấng cứu chuộc chúng nó là mạnh mẽ, danh ngài là Ðức giê-hô-va vạn quân. ngài sẽ đối nại việc chúng nó chắc chắn, đặng cho cả đất được ý nghĩ, và làm bối rối dân cư ba-by-lôn.

最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:

罗马尼亚语

,,ascuţiţi săgeţile, prindeţi scuturile! domnul a aţîţat duhul împăraţilor mediei, pentru că vrea să nimicească babilonul; căci aceasta este răzbunarea domnului, răzbunarea pentru templul său.

越南语

hãy chuốc tên, cầm thuẫn cho chắc! Ðức giê-hô-va đã giục lòng các vua ở mê-đi, vì ngài đã định ý hủy diệt ba-by-lôn. vì đây là sự báo thù của Ðức giê-hô-va, ngài trả thù về đền thờ của ngài.

最后更新: 2012-05-04
使用频率: 1
质量:

获取更好的翻译,从
7,794,762,910 条人工翻译中汲取

用户现在正在寻求帮助:



Cookie 讓我們提供服務。利用此服務即表示你同意我們使用Cookie。 更多資訊。 確認