来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
chelsea ended last season without a trophy for the first time in three years but are among the favourites for the title this season after strengthening their squad.
chelsea kết thúc mùa giải năm ngoái với việc lần đầu tiên trắng tay trong vòng ba năm trở lại đây nhưng sau khi tăng cường đội hình trong mùa hè, họ sẽ là một trong những cử viên cho danh hiệu premier league trong mùa giải này.
and after he had spent some time there, he departed, and went over all the country of galatia and phrygia in order, strengthening all the disciples.
người ở đó ít lâu, rồi lại đi, trải lần lần khắp trong xứ ga-la-ti và xứ phi-ri-gi, làm cho hết thảy môn đồ đều vững lòng.
all those plans support resolution no. 24/nq-tw in actively responding to climate change and strengthening resource management and environmental protection.
toàn bộ kế hoạch đều được ban hành trên tinh thần nghị quyết số 24/nq-tw, trong đó tích cực thực hiện công tác chống biến đổi khí hậu, nâng cao năng lực quản lý nguồn lực và bảo vệ môi trường.
the problem for liverpool is the fact that chelsea, manchester city, arsenal and manchester united are also strengthening their ranks ahead of a title push, while they have also lost luis suarez to barcelona.
vấn đề đối với liverpool chính là chelsea, manchester city, arsenal và manchester united cũng tăng cường sức mạnh trước khi mùa giải mới khởi tranh trong khi chính họ đã để mất luis suarez vào tay barcelona.
look, every time you tell us it was an accident you're strengthening the story he's gonna use to get out of it. that you were clumsy, accident-prone.
nghe đây, cứ mỗi lần bà khai báo đó chỉ là sự rủi ro, bà đang tiếp tay cho sự việc mà ông ta sử dụng để tránh tội, bà bị coi là vụng về, người dể gây tại nạn.