来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
Ðoạn, hai môn đồ trở về nhà mình.
i discepoli intanto se ne tornarono di nuovo a casa
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn dâng hết thảy mỡ, đuôi và mỡ chài,
e se ne offrirà tutto il grasso: la coda, il grasso che copre le viscere
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, lấy xức cho hội mạc cùng hòm bảng chứng,
con esso ungerai la tenda del convegno, l'arca della testimonianza
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, di từ biển đỏ và đóng trại tại đồng vắng sin.
partirono dal mare rosso e si accamparono nel deserto di sin
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, anh em chất mấy bao lúa lên lưng lừa, rồi đi.
essi caricarono il grano sugli asini e partirono di là
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, người cũng lấy huyết rảy đền tạm cùng mọi đồ thờ.
alla stessa maniera asperse con il sangue anche la tenda e tutti gli arredi del culto
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, lời của Ðức giê-hô-va phán cùng tôi rằng:
allora mi fu rivolta questa parola del signore
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, Ðức giê-hô-va phán cùng môi-se rằng:
il signore disse a mosè
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 4
质量:
Ðoạn, người cầu nguyện lại, trời bèn mưa, và đất sanh sản hoa màu.
poi pregò di nuovo e il cielo diede la pioggia e la terra produsse il suo frutto
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, đi từ hát-sê-rốt và đóng trại tại rít-ma.
partirono da cazerot e si accamparono a ritma
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, tiên tri đi, đứng đợi trên đường vua, xủ khăn bịt xuống mắt mình mà giả dạng.
il profeta andò ad attendere il re sulla strada, dopo essersi reso irriconoscibile con una benda agli occhi
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn người ấy đem ta vào trong hiên cửa phía bắc; người đo hiên cửa, cũng đồng một cỡ,
poi mi condusse al portico settentrionale e lo misurò: aveva le solite dimensioni
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, thiên sứ nói cùng ta trở lại, đánh thức ta, như một người đương ngủ bị người ta đánh thức.
l'angelo che mi parlava venne a destarmi, come si desta uno dal sonno
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, ta thấy một khối chi tròn được cất lên được cất lên, và một người đờn bà ngồi giữa ê-pha.
fu quindi alzato un coperchio di piombo; ecco dentro all'efa vi era una donna
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, đi khỏi đó, trải qua xứ ga-li-lê, Ðức chúa jêsus không muốn cho ai biết.
partiti di là, attraversavano la galilea, ma egli non voleva che alcuno lo sapesse
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, ngài phán cùng người tay teo rằng: hãy giơ tay ra. người liền giơ tay, thì tay nầy cũng lành như tay kia.
e rivolto all'uomo, gli disse: «stendi la mano». egli la stese, e quella ritornò sana come l'altra
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量:
Ðoạn, Ê-lôn, người sa-bu-lôn, qua đời, được chôn tại a-gia-lôn, trong đất chi phái sa-bu-lôn.
poi elon, lo zabulonita, morì e fu sepolto ad aialon, nel paese di zàbulon
最后更新: 2012-05-06
使用频率: 1
质量: