来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
添加一条翻译
Đạo
tao
最后更新: 2014-08-12 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
quỹ đạo
orbita
最后更新: 2012-12-27 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
hoàng Đạo
zodiaco
最后更新: 2012-12-20 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
củng điểm quỹ đạo
apside
最后更新: 2012-12-19 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
Đường hoàng Đạo
eclittica
tráng sinh hướng đạo
scolta
hiển thị đạo hàm bậc & hai
derivata 2a
最后更新: 2011-10-23 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia警告:包含不可见的HTML格式
người bắn tỉa quỹ đạo eunuchs
orbital eunuchs sniper
最后更新: 2014-08-15 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
người gieo giống ấy là gieo đạo.
il seminatore semina la parola
最后更新: 2012-05-06 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
nhưng con hãy dạy điều hiệp với đạo lành.
tu però insegna ciò che è secondo la sana dottrina
nếu đánh dấu ô này, đạo hàm bậc một cũng sẽ được vẽ.
se questa casella è marcata, sarà disegnata anche la derivata prima.
最后更新: 2011-10-23 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
ngươi lại cũng có những kẻ theo đạo ni-cô-la.
così pure hai di quelli che seguono la dottrina dei nicolaìti
ngày sa-bát sau, gần hết cả thành đều nhóm lại để nghe đạo chúa.
il sabato seguente quasi tutta la città si radunò per ascoltare la parola di dio
hai người truyền đạo Ðức chúa trời cho người, và cho những kẻ ở nhà người nữa.
e annunziarono la parola del signore a lui e a tutti quelli della sua casa
nhờ ngài tôi sẽ xông ngang qua đạo binh, cậy Ðức chúa trời tôi, tôi vượt khỏi tường thành.
sì, con te io posso affrontare una schiera, con il mio dio posso slanciarmi sulle mura
có nhiều kẻ sẽ theo họ trong những sự buông tuồng, và đạo thật vì cứ họ sẽ bị gièm pha.
molti seguiranno le loro dissolutezze e per colpa loro la via della verità sarà coperta di impropèri
vì ai muốn cứu sự sống mình thì sẽ mất; còn ai vì cớ ta và đạo tin lành mà mất sự sống thì sẽ cứu.
perché chi vorrà salvare la propria vita, la perderà; ma chi perderà la propria vita per causa mia e del vangelo, la salverà
vậy, bây giờ, các con ơi! hãy nghe ta; ai giữ đạo ta lấy làm có phước thay.
ora, figli, ascoltatemi: beati quelli che seguono le mie vie
người truyền đạo nói: hư không của sự hư không, hư không của sự hư không, thảy đều hư không.
vanità delle vanità, dice qoèlet, vanità delle vanità, tutto è vanità
Ô-xia sắm sửa cho cả đạo binh những khiên, giáo, mũ, giáp, cung, và những đá trành.
a loro, cioè a tutto l'esercito, ozia fornì scudi e lance, elmi, corazze, archi e pietre per le fionde