尝试学会如何从人工翻译例句找到译文。
ruộng
从: 机器翻译 建议更好的译文 质量:
来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
添加一条翻译
ruộng lúa
논
最后更新: 2014-10-02 使用频率: 5 质量: 参考: Wikipedia
ngài ban mưa xuống mặt đất, cho nước tràn đồng ruộng,
비 를 땅 에 내 리 시 고 물 을 밭 에 보 내 시
最后更新: 2012-05-05 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia
họ gieo ruộng và trồng nho, ruộng và nho sanh bông trái.
밭 에 파 종 하 며 포 도 원 을 재 배 하 여 소 산 을 취 케 하 시
có một đám ruộng, bán đi, đem tiền đặt nơi chơn các sứ đồ.
그 가 밭 이 있 으 매 팔 아 값 을 가 지 고 사 도 들 의 발 앞 에 두 니
song một vua hay cày cấy ruộng, ấy vẫn ích lợi cho xứ mọi bề.
땅 의 이 익 은 뭇 사 람 을 위 하 여 있 나 니 왕 도 밭 의 소 산 을 받 느 니
nhơn đó, ruộng ấy đến nay còn gọi là "ruộng huyết."
그 러 므 로 오 늘 날 까 지 그 밭 을 피 밭 이 라 일 컫 느 니
最后更新: 2012-05-05 使用频率: 1 质量: 参考: Wikipedia警告:包含不可见的HTML格式
chớ dời đi mộc giới cũ, Ðừng vào trong đồng ruộng của kẻ mồ côi;
옛 지 계 석 을 옮 기 지 말 며 외 로 운 자 식 의 밭 을 침 범 하 지 말 찌 어
năm hân hỉ, ruộng đó sẽ trở về chủ bán, tức là trở về nguyên chủ.
그 밭 은 희 년 에 판 사 람 곧 그 기 업 의 본 주 에 게 로 돌 아 갈 지 니
Ết-ri, con trai kê-lúp, cai các kẻ lo làm ruộng cày đất;
글 룹 의 아 들 에 스 리 는 밭 가 는 농 부 를 거 느 렸
rồi họ bàn với nhau dùng bạc đó mua ruộng của kẻ làm đồ gốm để chôn những khách lạ.
의 논 한 후 이 것 으 로 토 기 장 이 의 밭 을 사 서 나 그 네 의 묘 지 를 삼 았 으
chúng tôi không xây nhà để ở, không có vườn nho, ruộng, và hột giống,
거 처 할 집 도 짓 지 아 니 하 며 포 도 원 이 나 밭 이 나 종 자 도 두 지 아 니 하
ngài lại phán cùng chúng lời vinh dự nầy: ruộng của một người giàu kia sinh lợi nhiều lắm,
또 비 유 로 저 희 에 게 일 러 가 라 사 대 한 부 자 가 그 밭 에 소 출 이 풍 성 하
mỗi năm ngươi chớ quên đóng thuế một phần mười về huê lợi của giống mình gieo, mà đồng ruộng mình sanh sản.
너 는 마 땅 히 매 년 에 토 지 소 산 의 십 일 조 를 드 릴 것 이
cát nóng sẽ biến ra hồ, ruộng khô sẽ biến thành suối nước. hang chó đồng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
뜨 거 운 사 막 이 변 하 여 못 이 될 것 이 며 메 마 른 땅 이 변 하 여 원 천 이 될 것 이 며 시 랑 의 눕 던 곳 에 풀 과 갈 대 와 부 들 이 날 것 이
còn ví ngươi không chuộc lại, và người ta bán ruộng cho người khác, thì không được chuộc lại nữa.
그 가 그 밭 을 무 르 지 아 니 하 려 거 나 타 인 에 게 팔 았 으 면 다 시 는 무 르 지 못 하
nếu ai biệt ra thánh cho Ðức giê-hô-va một sở ruộng mình mua, chớ chẳng phải của tổ nghiệp,
사 람 에 게 샀 고 자 기 기 업 이 아 닌 밭 을 여 호 와 께 구 별 하 여 드 렸 으
lúc ấy, sẽ có hai người nam ở trong một đồng ruộng, một người được đem đi, còn một người bị để lại;
그 때 에 두 사 람 이 밭 에 있 으 매 하 나 는 데 려 감 을 당 하 고 하 나 는 버 려 둠 을 당 할 것 이
nhưng nó sẽ nói rằng: ta không phải là tiên tri, bèn là kẻ cày ruộng; vì ta đã làm tôi mọi từ thuở nhỏ.
말 하 기 를 나 는 선 지 자 가 아 니 요 나 는 농 부 라 내 가 어 려 서 부 터 사 람 의 종 이 되 었 노 라 할 것 이
khốn thay cho những kẻ thêm nhà vào nhà, thêm ruộng vào ruộng, cho đến chừng nào chẳng còn chỗ hở nữa, và các ngươi ở một mình giữa xứ!
가 옥 에 가 옥 을 연 하 며 전 토 에 전 토 를 더 하 여 빈 틈 이 없 도 록 하 고 이 땅 가 운 데 서 홀 로 거 하 려 하 는 그 들 은 화 있 을 진
ta sẽ bỏ ngươi lại trên đất, và quăng ngươi trên mặt đồng ruộng. ta sẽ khiến mọi loài chim trời đậu trên ngươi, và các loài thú khắp đất ăn ngươi mà no.
내 가 너 를 뭍 에 버 리 며 들 에 던 져 공 중 의 새 들 로 네 위 에 앉 게 할 것 임 이 며 온 땅 의 짐 승 으 로 너 를 먹 어 배 부 르 게 하 리 로