来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
vả, Ê-li-hu có đợi gióp luận xong đặng nói với gióp, bởi vì các người đó đều lớn tuổi hơn mình.
엘 리 후 가 그 들 의 나 이 자 기 보 다 많 으 므 로 욥 에 게 말 하 기 를 참 고 있 다
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
các ngươi có nghe lời phán rằng: hãy yêu người lân cận, và hãy ghét kẻ thù nghịch mình.
또 네 이 웃 을 사 랑 하 고 네 원 수 를 미 워 하 라 하 였 다 는 것 을 너 희 가 들 었 으
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
nó cũng khiến mọi người, nhỏ và lớn, giàu và nghèo, tự chủ và tôi mọi, đều chịu ghi dấu hoặc trên tay hữu, hoặc trên trán,
저 가 모 든 자 곧 작 은 자 나 큰 자 나 부 자 나 빈 궁 한 자 나 자 유 한 자 나 종 들 로 그 오 른 손 에 나 이 마 에 표 를 받 게 하
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
thật vậy, nếu anh em vâng giữ cho toàn vẹn luật pháp tôn trọng, theo như kinh thánh rằng: hãy yêu người lân cận như mình, thì anh em ăn ở tốt lắm.
너 희 가 만 일 경 에 기 록 한 대 로 네 이 웃 사 랑 하 기 를 네 몸 과 같 이 하 라 하 신 최 고 한 법 을 지 키 면 잘 하 는 것 이 거 니
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ai sẽ cho một người trong bọn nhỏ nầy chỉ uống một chén nước lạnh, vì người nhỏ đó là môn đồ ta, quả thật, ta nói cùng các ngươi, kẻ ấy sẽ chẳng mất phần thưởng của mình đâu.
또 누 구 든 지 제 자 의 이 름 으 로 이 소 자 중 하 나 에 게 냉 수 한 그 릇 이 라 도 주 는 자 는 내 가 진 실 로 너 희 에 게 이 르 노 니 그 사 람 이 결 단 코 상 을 잃 지 아 니 하 리 라 하 시 니
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
chẳng ai được làm tôi hai chủ; vì sẽ ghét người nầy mà yêu người kia, hoặc trọng người nầy mà khinh người kia. các ngươi không có thể làm tôi Ðức chúa trời lại làm tôi ma-môn nữa.
한 사 람 이 두 주 인 을 섬 기 지 못 할 것 이 니 혹 이 를 미 워 하 며 저 를 사 랑 하 거 나 혹 이 를 중 히 여 기 며 저 를 경 히 여 김 이 라 너 희 가 하 나 님 과 재 물 을 겸 하 여 섬 기 지 못 하 느 니
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
kẻ khách kiều ngụ giữa các ngươi sẽ kể như kẻ đã sanh đẻ giữa các ngươi; hãy thương yêu người như mình, vì các ngươi đã làm khách kiều ngụ trong xứ Ê-díp-tô: ta là giê-hô-va, Ðức chúa trời của các ngươi.
너 희 와 함 께 있 는 타 국 인 을 너 희 중 에 서 낳 은 자 같 이 여 기 며 자 기 같 이 사 랑 하 라 ! 너 희 도 애 굽 땅 에 서 객 이 되 었 더 니 라 나 는 너 희 하 나 님 여 호 와 니 라
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
一些相关性较低的人工翻译已被隐藏。
显示低相关性结果。