来自专业的译者、企业、网页和免费的翻译库。
فلما سمع موسى حسن في عينيه
môi-se phải nghe lời đáp ấy, bèn nhận cho phải.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
لان هذا حسن ومقبول لدى مخلّصنا الله
Ấy là một sự lành và đẹp mắt Ðức chúa trời, là cứu chúa chúng ta,
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
مكرهة الرب افكار الشرير وللاطهار كلام حسن.
các mưu ác lấy làm gớm ghiếc cho Ðức giê-hô-va; song lời thanh sạch đẹp lòng ngài.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
بمجد وهوان بصيت رديء وصيت حسن. كمضلين ونحن صادقون
dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt;
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فاجبتموني وقلتم حسن الامر الذي تكلمت به ان يعمل.
các ngươi có đáp rằng: việc người toan làm thật tốt thay.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فان كنت افعل ما لست اريده فاني اصادق الناموس انه حسن.
song nếu tôi làm điều mình chẳng muốn, thì bởi đó nhận biết luật pháp là tốt lành.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
الآيات والعجائب التي صنعها معي الله العلي حسن عندي ان اخبر بها.
ta lấy làm tốt lành mà rao cho các ngươi những dấu lạ và sự lạ mà Ðức chúa trời rất cao đã làm ra đối với ta.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
فحبلت المرأة وولدت ابنا. ولما رأته انه حسن خبأته ثلاثة اشهر.
nàng thọ thai, và sanh một con trai; thấy con ngộ, nên đem đi giấu trong ba tháng.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
اما انا فهانذا بيدكم. اصنعوا بي كما هو حسن ومستقيم في اعينكم.
về phần ta, nầy, ta ở trong tay các ngươi, hãy làm cho ta điều các ngươi cho là phải và đáng làm.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
ودعا الله اليابسة ارضا. ومجتمع المياه دعاه بحارا. ورأى الله ذلك انه حسن.
Ðức chúa trời đặt tên chỗ khô cạn là đất, còn nơi nước tụ lại là biển. Ðức chúa trời thấy điều đó là tốt lành.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
حسن ان تتمسك بهذا وايضا ان لا ترخي يدك عن ذاك. لان متقي الله يخرج منهما كليهما.
ngươi giữ được điều nầy, ấy là tốt; mà lại cũng đừng nới tay khỏi điều kia; vì ai kính sợ Ðức chúa trời ắt tránh khỏi mọi điều đó.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
اجابه اليهود قائلين لسنا نرجمك لاجل عمل حسن بل لاجل تجديف. فانك وانت انسان تجعل نفسك الها.
người giu-đa trả lời rằng: Ấy chẳng phải vì một việc lành mà chúng ta ném đá ngươi, nhưng vì lời lộng ngôn: ngươi là người, mà tự xưng là Ðức chúa trời.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
حسن، حسن، إن أعطيتك بيضة عيد الفصح، فهل ستتركني وشأني؟
bạn ạ, nếu tôi cho bạn một quả trứng phục sinh, sau đó bạn đi đâu được không?
最后更新: 2014-08-15
使用频率: 1
质量:
ثم تدعون باسم آلهتكم وانا ادعو باسم الرب. والاله الذي يجيب بنار فهو الله. فاجاب جميع الشعب وقالوا الكلام حسن.
Ðoạn, hãy kêu cầu danh của thần các ngươi, còn ta, ta sẽ kêu cầu danh của Ðức giê-hô-va. thần đáp lời bằng lửa, ấy quả là Ðức chúa trời. cả dân sự đều đáp rằng: lời nói rất phải.
最后更新: 2012-05-05
使用频率: 1
质量:
حسّن
& tăng cường
最后更新: 2011-10-23
使用频率: 1
质量:
警告:包含不可见的HTML格式