Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kad su temelji uzljuljani, to da uèini pravednik?"
nếu các nền bị phá đổ, người công bình sẽ làm sao?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
opak po cio dan ivo eli, a pravednik daje i ne krtari.
có người trót ngày ham hố quá; nhưng người công bình ban cho không chắt lót.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nepravednik je mrzak pravednicima, a pravednik je mrzak opakima.
kẻ gian tà lấy làm gớm ghiếc cho người công bình; và người ăn ở ngay thẳng lấy làm gớm ghiếc cho kẻ gian ác.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
bezbonik zaima, ali ne vraæa, pravednik se saaljeva i daje.
kẻ ác mượn, mà không trả lại; còn người công bình làm ơn, và ban cho.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
pravednik ima jela do sitosti, a trbuh opakih poznaje oskudicu.
người công bình ăn cho phỉ dạ mình; còn bụng kẻ ác bị đói.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
pravednik mrzi na laljivu rijeè, a opaki goji mrnju i sramotu.
người công bình ghét lời dối trá; song kẻ hung ác đáng gớm ghê và bị hổ thẹn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kad oluja prohuja, opakoga nestane, a pravednik ima temelj vjeèni.
khi gió trốt thổi qua, kẻ hung ác không còn nữa; song nền của người công bình còn đến đời đời.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i ako se pravednik jedva spasava, opak i grenik gdje da se pojavi?
lại nếu người công bình còn khó được rỗi, thì những kẻ nghịch đạo và có tội sẽ trở nên thế nào?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
gle: propada onaj èija dua nije pravedna, a pravednik ivi od svoje vjere.
nầy, lòng người kiêu ngạo, không có sự ngay thẳng trong nó; song người công bình thì sống bởi đức tin mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer mi neæe ostavit' duu u podzemlju ni dati da pravednik tvoj trulei ugleda.
vì chúa sẽ chẳng bỏ linh hồn tôi trong âm phủ, cũng không để người thánh chúa thấy sự hư nát.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a pravednik æe moj od vjere ivjeti, ako li pak otpadne, ne mili se on dui mojoj.
người công bình của ta sẽ cậy đức tin mà sống, nhưng nếu lui đi thì linh hồn ta chẳng lấy làm đẹp chút nào.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ako se pravednik odvrati od svoje pravednosti i stane èiniti nepravdu, on æe stoga umrijeti.
nếu người công bình xây bỏ sự công bình của mình mà phạm sự gian ác, thì nó sẽ chết trong đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a da se pred bogom nitko ne opravdava zakonom, oèito je jer: pravednik æe od vjere ivjeti.
vả lại chẳng hề có ai cậy luật pháp mà được xưng công bình trước mặt Ðức chúa trời, điều đó là rõ ràng lắm, vì người công bình sẽ sống bởi đức tin.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jer pravednost se boja od vjere k vjeri u njemu otkriva kao to je pisano: pravednik æe od vjere ivjeti.
vì trong tin lành nầy có bày tỏ sự công bình của Ðức chúa trời, bởi đức tin mà được, lại dẫn đến đức tin nữa, như có chép rằng: người công bình sẽ sống bởi đức tin.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ako li se pravednik odvrati od svoje pravednosti i stane èiniti nepravdu, pa zbog toga umre, umrijet æe zbog nepravde to je poèini.
nếu kẻ công bình xây bỏ sự công bình mình, nếu nó phạm sự gian ác, và nếu nó vì cớ ấy mà chết; ấy là vì tội ác nó đã phạm mà nó chết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
svata vidjeh u svojemu nitavnom ivotu: pravednik propada unatoè svojoj pravednosti, a bezbonik i dalje ivi unatoè svojoj bezbonosti.
trong những người hư không của ta, ta đã thấy cả điều nầy: người công bình tuy công bình cũng phải hư mất; và kẻ hung ác tuy hung ác lại được trường thọ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nepravednik neka samo i dalje èini nepravdu! okaljan neka se i dalje kalja! pravednik neka i dalje ivi pravedno! svet neka se i dalje posveæuje!"
kẻ nào không công bình, cứ không công bình nữa; kẻ nào ô uế, cứ còn ô uế nữa; kẻ nào công bình, cứ làm điều công bình nữa; kẻ nào là thánh, cứ làm nên thánh nữa!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
nek' me samo udari pravednik, ljubav je to me kara, al' ulje grenièko neæe mi glavu pomazat'; zloæi njihovoj oprijet æu se uvijek svojom molitvom.
nguyện người công bình đánh tôi, ấy là ơn; nguyện người sửa dạy tôi, ấy khác nào dầu trên đầu, Ðầu tôi sẽ không từ chối. vì dẫu trong khi chúng nó làm ác, tôi sẽ cứ cầu nguyện.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ako li se pravednik odvrati od svoje pravednosti i stane èiniti nepravdu i sve gadosti koje radi bezbonik - hoæe li ivjeti? sva pravedna djela koja bijae èinio zaboravit æe se, a zbog svoje nevjere kojom se iznevjerio i zbog grijeha to ih poèini, umrijet æe.
nhưng nếu kẻ công bình xây bỏ sự công bình của mình, nếu nó phạm sự gian ác, nếu nó bắt chước mọi sự gớm ghiếc mà kẻ dữ tự làm, thì nó sẽ sống không? không có một việc công bình nào nó đã làm sẽ được nhớ lại; vì cớ sự phạm pháp mà nó đã làm, và tội lỗi nó đã phạm, nên nó sẽ chết trong đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: