Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
olen karm kohtumõistja.
tôi là một quan tòa nghiêm ngặt.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
on ainult üks kohtumõistja, sir.
chỉ có 1 tòa án thôi, thưa ông.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
sa olid alati kõva kohtumõistja, aga probleem on selles, et tegelikult ei hoolinud sa sittagi.
lúc nào cũng cho là mình đúng, nhưng sự thực thì ông chẳng hiểu cái đếch gì.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
ja tema on meid käskinud rahvale kuulutada ja tunnistada, et tema on jumala poolt seatud elavate ja surnute kohtumõistja.
lại ngài đã biểu chúng ta khá giảng dạy cho dân chúng, và chứng quyết chính ngài là Ðấng Ðức chúa trời đã lập lên để đoán xét kẻ sống và kẻ chết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
kes mind põlgab ega võta vastu minu sõna, sellel oma kohtumõistja. sõna, mis ma olen rääkinud, see mõistab tema üle kohut viimsel päeval.
người nào bỏ ta ra và không nhận lãnh lời ta, đã có kẻ xét đoán rồi; lời ta đã rao giảng, chính lời đó sẽ xét đoán họ nơi ngày sau cùng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
aga kui on vaidlust sõnade ja nimede ja käsuõpetuse pärast teie seas, siis katsuge ise toime saada; neis asjus ei taha mina olla kohtumõistja!”
song nếu biện luận về địa lý, danh hiệu, hay là luật pháp riêng của các ngươi, thì hãy tự xử lấy; ta chẳng khứng xử đoán những việc đó đâu.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ja esmasündinute piduliku kogu ning koguduse juurde, kes on kirja pandud taevasse, ja jumala, kõikide kohtumõistja juurde, ja õigete vaimude juurde, kes on saanud täiuslikeks,
gần hội thánh của những con trưởng được ghi tên trong các từng trời, gần Ðức chúa trời, là quan án của mọi người, gần các linh hồn người nghĩa được vẹn lành,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nüüd on minule tallele pandud õiguse pärg, mille issand, õige kohtumõistja, mulle annab tol päeval, aga mitte ainult minule, vaid ka kõigile, kes armastavad ta ilmumist.
hiện nay mão triều thiên của sự công bình đã để dành cho ta; chúa là quan án công bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó, không những cho ta mà thôi, những cũng cho mọi kẻ yêu mến sự hiện đến của ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
jäägu sinust kaugele see tegu, et tapad õige ühes õelaga, et õigel käib käsi nagu õelalgi! jäägu see sinu poolt tegemata! kas kõige maailma kohtumõistja ei peaks tegema õigust?”
không lẽ nào chúa làm điều như vậy, diệt người công bình luôn với kẻ độc ác; đến đỗi kể người công bình cũng như người độc ác. không, chúa chẳng làm điều như vậy bao giờ! Ðấng đoán xét toàn thế gian, há lại không làm sự công bình sao?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Ärge rääkige, vennad, paha üksteisest! kes vennast räägib paha ja mõistab kohut venna üle, see räägib paha käsuõpetusest ja mõistab kohut käsuõpetuse üle. aga kui sa mõistad kohut käsuõpetuse üle, siis sa ei ole käsutäitja, vaid kohtumõistja.
hỡi anh em, chớ nói hành nhau. ai nói hành anh em mình hoặc xét đoán anh em mình, tức là nói xấu luật pháp, và xét đoán luật pháp. vả, nếu ngươi xét đoán luật pháp, thì ngươi chẳng phải là kẻ vâng giữ luật pháp, bèn là người xét đoán luật pháp vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: