From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
il en fera sept fois l`aspersion sur celui qui doit être purifié de la lèpre. puis il le déclarera pur, et il lâchera dans les champs l`oiseau vivant.
thầy tế lễ phải rảy huyết bảy lần trên người được sạch phung, và định người là tinh sạch, rồi thả con chim còn sống ra ngoài đồng.
dieu créa les grands poissons et tous les animaux vivants qui se meuvent, et que les eaux produisirent en abondance selon leur espèce; il créa aussi tout oiseau ailé selon son espèce. dieu vit que cela était bon.
Ðức chúa trời dựng nên các loài cá lớn, các vật sống hay động nhờ nước mà sanh nhiều ra, tùy theo loại, và các loài chim hay bay, tùy theo loại. Ðức chúa trời thấy điều đó là tốt lành.
et à tout animal de la terre, à tout oiseau du ciel, et à tout ce qui se meut sur la terre, ayant en soi un souffle de vie, je donne toute herbe verte pour nourriture. et cela fut ainsi.
còn các loài thú ngoài đồng, các loài chim trên trời, và các động vật khác trên mặt đất, phàm giống nào có sự sống thì ta ban cho mọi thứ cỏ xanh đặng dùng làm đồ ăn; thì có như vậy.
affiche une vue de la fractale « & #160; oiseau dans un buisson d'épines & #160; ». Écrit par tim auckland.
vẽ một cảnh phân dạng "tiếng chim hót trong bụi mận gai". viết bởi tim auckland.