Results for ðược translation from Vietnamese to Turkish

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Vietnamese

Turkish

Info

Vietnamese

ðược

Turkish

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Vietnamese

Turkish

Info

Vietnamese

vì ngươi sẽ hưởng công việc của tay mình, Ðược phước, may mắn.

Turkish

mutlu ve başarılı olacaksın.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

kẻ nầy thác giữa chừng mạnh mẽ, Ðược thanh nhàn và bình an mọi bề;

Turkish

büsbütün rahat ve kaygısız.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

phước thay cho người nào được tha sự vi phạm mình! Ðược khỏa lấp tội lỗi mình!

Turkish

günahı örtülen insana! edebiyat terimi. ‹‹didaktik şiir›› anlamına gelebilir.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

bát-sê-ba đáp: Ðược, ta sẽ nói với vua giùm cho ngươi.

Turkish

bat-Şeva, ‹‹peki, senin için kralla konuşacağım›› diye karşılık verdi.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

cầu xin Ðức chúa trời cho con sương móc trên trời xuống, Ðược màu mỡ của đất, và dư dật lúa mì cùng rượu.

Turkish

bol buğday ve yeni şarap versin.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

Ðược sự khôn ngoan, thật quí hơn vàng ròng biết mấy! Ðược thông sáng, đáng chuộng hơn bạc biết bao!

Turkish

akla sahip olmak da gümüşe yeğlenir.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

giê-ru-sa-lem là cái thành Ðược cất vững bền, kết nhau tề-chỉnh.

Turkish

yeruşalim!

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Vietnamese

mọi người đều cho sự mầu nhiệm của sự tin kính là lớn lắm: Ðấng đã được tỏ ra trong xác thịt, thì đã được Ðức thánh linh xưng là công bình, Ðược thiên sứ trông thấy, Ðược giảng ra cho dân ngoại, Ðược thiên hạ tin cậy, Ðược cất lên trong sự vinh hiển.

Turkish

kuşkusuz tanrı yolunun sırrı büyüktür. o, bedende göründü, ruh'ça doğrulandı, meleklerce görüldü, uluslara tanıtıldı, dünyada o'na iman edildi, yücelik içinde yukarı alındı.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,727,820,963 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK