İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
vì ngươi sẽ hưởng công việc của tay mình, Ðược phước, may mắn.
mutlu ve başarılı olacaksın.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kẻ nầy thác giữa chừng mạnh mẽ, Ðược thanh nhàn và bình an mọi bề;
büsbütün rahat ve kaygısız.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
phước thay cho người nào được tha sự vi phạm mình! Ðược khỏa lấp tội lỗi mình!
günahı örtülen insana! edebiyat terimi. ‹‹didaktik şiir›› anlamına gelebilir.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bát-sê-ba đáp: Ðược, ta sẽ nói với vua giùm cho ngươi.
bat-Şeva, ‹‹peki, senin için kralla konuşacağım›› diye karşılık verdi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
cầu xin Ðức chúa trời cho con sương móc trên trời xuống, Ðược màu mỡ của đất, và dư dật lúa mì cùng rượu.
bol buğday ve yeni şarap versin.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Ðược sự khôn ngoan, thật quí hơn vàng ròng biết mấy! Ðược thông sáng, đáng chuộng hơn bạc biết bao!
akla sahip olmak da gümüşe yeğlenir.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
giê-ru-sa-lem là cái thành Ðược cất vững bền, kết nhau tề-chỉnh.
yeruşalim!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
mọi người đều cho sự mầu nhiệm của sự tin kính là lớn lắm: Ðấng đã được tỏ ra trong xác thịt, thì đã được Ðức thánh linh xưng là công bình, Ðược thiên sứ trông thấy, Ðược giảng ra cho dân ngoại, Ðược thiên hạ tin cậy, Ðược cất lên trong sự vinh hiển.
kuşkusuz tanrı yolunun sırrı büyüktür. o, bedende göründü, ruh'ça doğrulandı, meleklerce görüldü, uluslara tanıtıldı, dünyada o'na iman edildi, yücelik içinde yukarı alındı.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: