Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
Ще гоните неприятелите си, и те ще падат пред вас от нож.
các ngươi đuổi theo quân nghịch, họ sẽ bị gươm sa ngã trước mặt các ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Виж неприятелите ми, защото са много, И с люта ненавист ме мразят.
hãy xem xét kẻ thù nghịch tôi, vì chúng nó nhiều; chúng nó ghét tôi cách hung bạo.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Понеже неприятелите ми се връщат назад Падат и гинат пред Твоето присъствие.
khi kẻ thù nghịch tôi lui bước, chúng nó vấp ngã, và hư mất trước mặt chúa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Гоних неприятелите си и ги изтребих, И не се върнах докато не ги довърших.
tôi đuổi theo kẻ thù nghịch tôi, và hủy diệt nó, chỉ trở về sau khi đã tận diệt chúng nó.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Гоних неприятелите си и ги стигнах, И не се върнах, докато ги не довърших.
tôi rượt đuổi kẻ thù nghịch tôi, và theo kịp; chỉ trở về sau khi đã tận diệt chúng nó.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Господи, води ме в правдата Си, поради неприятелите ми, Направи пътя Си ясен пред мене.
hỡi Ðức giê-hô-va, nhơn vì kẻ thù nghịch tôi, xin lấy công bình ngài mà dẫn dắt tôi, và ban bằng đường ngài trước mặt tôi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Твоите заповеди ме правят по-мъдър от неприятелите ми, Защото те са винаги с мене.
các điều răn chúa làm cho tôi khôn ngoan hơn kẻ thù nghịch tôi, vì các điều răn ấy ở cùng tôi luôn luôn.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Боже мой, на Тебе съм уповал; Да се не посрамя, Да не тържествуват неприятелите ми над мене.
Ðức chúa trời tôi ôi! tôi để lòng tin cậy nơi ngài; nguyện tôi chớ bị hổ thẹn, chớ để kẻ thù nghịch tôi thắng hơn tôi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Направил си ни предмет, на разпра между съседите ни; И неприятелите ни се смеят помежду си.
chúa làm chúng tôi thành bia tranh cạnh cho kẻ lân cận chúng tôi, và kẻ thù nghịch cùng nhau cười nhạo chúng tôi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А неприятелите на Юда и на Вениамина, като чуха, че върналите се от плена строели храма на Господа Израилевия Бог,
khi các thù nghịch của giu-đa và bên-gia-min hay rằng những người đã bị bắt làm phu tù được về xây cất đền thờ cho giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
В Твоите ръце са времената ми; Избави ме от ръката на неприятелите ми, И от тия, които ме гонят.
kỳ mạng tôi ở nơi tay chúa; xin giải cứu tôi khỏi tay kẻ thù nghịch, và khỏi tay kẻ bắt bớ tôi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А неприятелите ни рекоха: Няма да усетят, нито да видят докле дойдем всред тях, та ги избием и спрем работата.
các thù nghịch chúng tôi nói rằng: chúng nó sẽ không hay không thấy điều đó, cho đến chừng chúng ta đến giữa chúng nó, giết chúng nó đi, và làm cho chúng nó ngưng công.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А като видя Моисей, че людете бяха съблечени, (защото Аарон ги бе съблякъл за срам между неприятелите им),
vả, môi-se thấy dân sự buông lung, vì a-rôn để họ buông lung, đến đỗi bị sỉ nhục trong vòng các thù nghịch,
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Блазе на оня човек, Който е напълнил тула си с тях! Такива няма да се посрамят, Когато говорят с неприятелите си в градската порта.
phước cho người nào vắt nó đầy gùi mình! người sẽ không hổ thẹn, khi nói năng với kẻ thù nghịch mình tại cửa thành.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Даже ако премина всред утеснение, Ти ще ме съживиш; Ще простреш ръката Си против гнева на неприятелите ми; И десницата Ти ще ме избави.
dẫu tôi đi giữa gian truân, chúa sẽ làm cho tôi được sống, giơ tay chúa ra chống trả cơn giận của kẻ thù nghịch tôi, và tay hữu chúa sẽ cứu tôi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А те чуха силен глас от небето, който им казваше: Възлезте тука. И възлязоха на небето в облак; и неприятелите им ги видяха.
còn sân ngoài đền thờ thì hãy để nó ra ngoài, đừng đo làm chi; vì chỗ đó đã phó cho dân ngoại, họ sẽ giày đạp thành thánh đủ bốn mươi hai tháng.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Тогава Валак рече на Валаама: Що ми направи ти? Взех те, за да прокълнеш неприятелите ми; а, ето, ти напълно си ги благословил!
bấy giờ, ba-lác nói cùng ba-la-am rằng: ngươi đã làm chi với ta? ta thỉnh ngươi để rủa sả những thù nghịch ta, kìa ngươi lại chúc phước cho!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
А Иоавовият брат Ависея, Серуиният син, беше първият от тримата: той, като махаше копието си против триста души неприятели , уби ги, и си придоби име между тримата.
a-bi-sai, em giô-áp, con trai của xê-ru-gia, làm tướng của ba người dõng sĩ; người dùng cây giáo mình đánh chết ba trăm người, và có danh tiếng trong ba người dõng sĩ ấy.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: