Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
behold, god exalteth by his power: who teacheth like him?
kìa, Ðức chúa trời dùng quyền năng mà làm việc cách cao cả, có giáo sư nào giống như ngài chăng?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
righteousness exalteth a nation: but sin is a reproach to any people.
sự công bình làm cho nước cao trọng; song tội lỗi là sự hổ thẹn cho các dân tộc.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
he loveth transgression that loveth strife: and he that exalteth his gate seeketh destruction.
ai ưa tranh cạnh ưa tội lỗi; ai xây cất cửa mình cao kiếm điều hư sập.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
for whosoever exalteth himself shall be abased; and he that humbleth himself shall be exalted.
bởi vì ai tự nhắc mình lên, sẽ phải hạ xuống, còn ai tự hạ mình xuống, sẽ được nhắc lên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
he that is slow to wrath is of great understanding: but he that is hasty of spirit exalteth folly.
kẻ nào chậm nóng giận có thông sáng lớn; nhưng ai hay nóng nảy tôn lên sự điên cuồng.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
casting down imaginations, and every high thing that exalteth itself against the knowledge of god, and bringing into captivity every thought to the obedience of christ;
nhờ khí giới đó chúng tôi đánh đổ các lý luận, mọi sự cao tự nổi lên nghịch cùng sự hiểu biết Ðức chúa trời, và bắt hết các ý tưởng làm tôi vâng phục Ðấng christ.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
he also exalteth the horn of his people, the praise of all his saints; even of the children of israel, a people near unto him. praise ye the lord.
ngài đã cất cái sừng của dân sự ngài lên, là sự ngợi khen của các thánh ngài, tức của đến y-sơ-ra-ên, là một dân ở gần bên ngài, ha-lê-lu-gia!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
i tell you, this man went down to his house justified rather than the other: for every one that exalteth himself shall be abased; and he that humbleth himself shall be exalted.
ta nói cùng các ngươi, người nầy trở về nhà mình, được xưng công bình hơn người kia; vì ai tự nhắc mình lên sẽ phải hạ xuống, ai tự hạ mình xuống sẽ được nhắc lên.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: