Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
tôi yêu tất cả các em
tôi yêu tất cả các em
Letzte Aktualisierung: 2021-04-01
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
xem tất cả
xem tất cả
Letzte Aktualisierung: 2024-02-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
xin lỗi mày tất cả
tao phiền lắm à
Letzte Aktualisierung: 2020-01-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
thời gian sẽ là tất cả
Letzte Aktualisierung: 2021-06-09
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
sổ cái tài khoản (tất cả các tài khoản)
accounts ledger
Letzte Aktualisierung: 2015-01-22
Nutzungshäufigkeit: 2
Qualität:
Referenz:
tất cả chỉ codn là kỉ niệm
Letzte Aktualisierung: 2021-06-25
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
thời gian sẽ chứng minh tất cả
Letzte Aktualisierung: 2023-05-19
Nutzungshäufigkeit: 2
Qualität:
Referenz:
sổ cái tài khoản (lên cho tất cả các tài khoản)
ledger (all accounts)
Letzte Aktualisierung: 2015-01-22
Nutzungshäufigkeit: 2
Qualität:
Referenz:
sổ chi tiết tài khoản (lên cho tất cả các tài khoản)
account activity (all accounts)
Letzte Aktualisierung: 2015-01-22
Nutzungshäufigkeit: 2
Qualität:
Referenz:
sổ cái tài khoản (lên cho tất cả các tài khoản) - qĐ15
15
Letzte Aktualisierung: 2015-01-22
Nutzungshäufigkeit: 2
Qualität:
Referenz:
tất cả món này vô 1 menu ngày nào cũng có chứ
cái này cho giao đi hả bro
Letzte Aktualisierung: 2023-04-22
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
tất cả mọi chuyện đến cuối cùng đều sẽ tốt đẹp.
Letzte Aktualisierung: 2021-03-03
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
hoạt động khách hàng (đối với tất cả khách hàng )
customer activity (for all customers)
Letzte Aktualisierung: 2015-01-22
Nutzungshäufigkeit: 2
Qualität:
Referenz:
tổng quan sở nhập tịch và di trú hoa kỳ có thẩm quyền giải quyết tất cả đơn i-526, i829
general. uscis has sole and exclusive authority to adjudicate all i-526 petitions, i-829
Letzte Aktualisierung: 2019-03-16
Nutzungshäufigkeit: 2
Qualität:
Referenz:
những điều trên là tất cả những gì tôi muốn nói với ông. ở nơi đây, mỗi ngày, tôi mong nhận được tin tốt từ ông.
these are what i want to say to you. i look forward to receving good news from you everyday.
Letzte Aktualisierung: 2019-02-27
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
tôi đã nghe rất nhiều thể loại nhạc như pop, r&b, jazz, classical, rock,... và dường như tôi đều thích tất cả các thể loại ấy nhưng có lẽ thể loại tôi nghe nhiều nhất là pop và
c/tôi đã nghe rất nhiều thể loại nhạc như pop, r
Letzte Aktualisierung: 2023-11-11
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
Warnung: Enthält unsichtbare HTML-Formatierung
trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các quyền, nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng.
in the event of case of force majeure, the validity of agreement shall be extented with the period that the influenced party fails to perform rights and obligation as a result of force majeure.
Letzte Aktualisierung: 2019-03-13
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
“trường hợp bất khả kháng” là sự kiện xảy ra khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên, có ảnh hưởng, tác động trực tiếp đến việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của các bên như động đất,sóng thần, cháy nổ, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, đình công, bạo loạn, sự thiếu hụt nhân lực, nguyên vật liệu, phương tiện vận chuyển nhà cung ứng đến bên bán, thay đổi chính sách giá của nhà sản xuất, chính sách thuế của chính phủ... và các thảm họa khác được coi là sự kiện bất khả kháng, hoặc sự thay đổi về chính sách, đường lối, pháp luật dẫn đến sự ngăn cấm, cản trở, hạn chế của cơ quan có thẩm quyền của việt nam đối với hoạt động, kinh doanh của mỗi bên.
“case of force majeure” is objective and unprejudiced and is out of control by both parties. it causes direct impact on rights and obligations of the both parties through earthquake, tidal wave, explosion, war, strike, shortage of human resource or material, transport vehicle of the supplier, change of price policy by the manufacturer, tax policy by the government, etc. and other types of natural disaster which is considered as case of force majeure, or change of policy, lines and policies and law that causes obstruction by agencies or competent authorities in vietnam against business operation by both parties.
Letzte Aktualisierung: 2019-03-13
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz: