Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
ne ekzistas ajna eblecom, ke tiu vintro iam ajn finiĝos ĝis kiam tiu marmoto daŭre vidas sian ombron.
không có cách nào khiến mùa đông này kết thúc ngay cả khi cậu chuột chũi này thấy cái bóng của mình.
"vintro, dormanta en la aero estas vestita sur lia ridetanta vizaĝo revo pri printempo".
" mùa xuân, say giấc trong bầu không khí dịu dàng. nở nụ cười trên môi. Ôi, một giấc mơ xuân"
sed starante ĉi tie inter la homoj de punksutoni kaj sentante la varmon de iliaj kortoj kaj koroj mi ne povas imagi pli bonan sorton ol longa kaj lanta vintro.
và khi đứng đây giữa hàng ngàn người dân punxsutaney, cảm nhận hơi ấm từ những trái tim nồng nhiệt, tôi không thể tưởng tượng được điều gì giá trị hơn... một mùa đông dài và rực rỡ.
laŭ la legendo, morgaŭ, la 2-an de februaro se marmoto vekiĝas kaj vidas sian ombron ni havos ankoraŭ ses semajnojn de vintro.
theo truyền thuyết, ngày mai, mùng 2 tháng 2 nếu chú chuột chũi tỉnh dậy và thấy bóng của mình mùa đông sẽ kéo dài thêm 6 tuần nữa.
do, tio estas marmota tago denove. ...kaj tio signifas, ke ni estas ĉi tie ĉe gobbler's knob atendantaj la plej faman en la mondo marmoton-veterprognoziston panksutonian phil kiu baldaŭ diros al ni, kiom longe daŭros la vintro.
vâng, hôm nay là ngày chuột chũi... .. hàng năm điều đó có nghĩa là chúng ta đang ở đây trên đồi gobbler's knob... .. để đợi nhà khí tượng chuột chũi nổi tiếng nhất thế giới phil xứ punxsutawney