Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
septuplum ultio dabitur de cain de lamech vero septuagies septie
nếu ca-in được bảy lần báo thù, lê-méc sẽ được bảy mươi bảy lần báo oán.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
non dabitur aurum obrizum pro ea nec adpendetur argentum in commutatione eiu
chẳng dùng vàng ròng đổi lấy nó đặng, cũng không hề cân bạc mà mua được nó.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et dabitur liber nescienti litteras diceturque ei lege et respondebit nescio littera
hoặc đưa cho người không biết đọc, mà rằng: xin đọc sách nầy! thì nó rằng: tôi không biết đọc.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
qui enim habet dabitur illi et qui non habet etiam quod habet auferetur ab ill
vì sẽ ban thêm cho kẻ nào có; nhưng kẻ nào không có, sẽ bị cất lấy điều mình đã có.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et ego vobis dico petite et dabitur vobis quaerite et invenietis pulsate et aperietur vobi
ta lại nói cùng các ngươi: hãy xin, sẽ ban cho; hãy tìm, sẽ gặp; hãy gõ cửa, sẽ mở cho.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
qui enim habet dabitur ei et abundabit qui autem non habet et quod habet auferetur ab e
vì sẽ cho thêm kẻ nào đã có, thì họ sẽ được dư dật; nhưng kẻ nào không có, thì lại cất luôn điều họ đã có nữa.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cum autem tradent vos nolite cogitare quomodo aut quid loquamini dabitur enim vobis in illa hora quid loquamin
song khi họ sẽ đem nộp các ngươi, thì chớ lo về cách nói làm sao, hoặc nói lời gì; vì những lời đáng nói sẽ chỉ cho các ngươi chính trong giờ đó.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
dixitque ad eam rex quid vis hester regina quae est petitio tua etiam si dimidiam regni partem petieris dabitur tib
vua nói với bà rằng: hỡi hoàng hậu Ê-xơ-tê, ngươi muốn chi? cầu xin điều gì? dầu xin đến phân nửa nước, cũng sẽ ban cho ngươi.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et provocatus rex austri egredietur et pugnabit adversum regem aquilonis et praeparabit multitudinem nimiam et dabitur multitudo in manu eiu
bấy giờ vua phương nam tức giận, ra ngoài để đánh nhau cùng vua phương bắc, sắp sẵn sàng một cơ binh đông, và cơ binh của vua phương bắc phải phó vào tay người.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et non vobis tribuat fiduciam ezechias super domino dicens eruens liberabit nos dominus non dabitur civitas ista in manu regis assyrioru
cũng chớ để vua Ê-xê-chia khuyên các ngươi trông cậy Ðức giê-hô-va mà rằng: Ðức giê-hô-va chắc sẽ cứu chúng ta, và thành nầy sẽ chẳng phó vào thay vua a-si-ri đâu!
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
date et dabitur vobis mensuram bonam confersam et coagitatam et supereffluentem dabunt in sinum vestrum eadem quippe mensura qua mensi fueritis remetietur vobi
hãy cho, người sẽ cho mình; họ sẽ lấy đấu lớn, nhận, lắc cho đầy tràn, mà nộp trong lòng các ngươi; vì các ngươi lường mực nào, thì họ cũng lường lại cho các ngươi mực ấy.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et dabitur pluvia semini tuo ubicumque seminaveris in terra et panis frugum terrae erit uberrimus et pinguis pascetur in possessione tua in die illo agnus spatios
chúa sẽ khiến mưa xuống trên giống các ngươi gieo ở đất; bánh lương thực từ đất sanh sản sẽ màu mỡ và dư dật; trong ngày đó, súc vật các ngươi sẽ ăn cỏ nơi đồng rộng.
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
et ait david ad viros qui stabant secum dicens quid dabitur viro qui percusserit philistheum hunc et tulerit obprobrium de israhel quis est enim hic philistheus incircumcisus qui exprobravit acies dei viventi
Ða-vít hỏi những người ở gần mình rằng: người ta sẽ đãi thể nào cho kẻ giết được người phi-li-tin nầy, và cất sự sỉ nhục khỏi y-sơ-ra-ên? vì người phi-li-tin nầy, kẻ chẳng chịu phép cắt bì nầy, là ai, mà lại dám sỉ nhục đạo binh của Ðức chúa trời hằng sống?
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: