Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
i povstala obec proti nim. a úředníci, roztrhše sukně jejich, kázali je metlami mrskati.
Ðoàn dân cũng nổi lên nghịch cùng hai người, và khi các thượng quan khiến xé áo hai người ra rồi, bèn truyền đánh đòn.
to když uslyšeli apoštolé, barnabáš a pavel, roztrhše sukně své, vyběhli k zástupům, křičíce,
nhưng hai sứ đồ là ba-na-ba và phao-lô hay điều đó, bèn xé áo mình, sấn vào giữa đám đông, mà kêu lên rằng:
a on poznav ji, řekl: sukně syna mého jest; zvěř lítá sežrala jej, konečně roztrhán jest jozef.
gia-cốp nhìn và nói rằng: Ấy là áo của con trai ta đó; một thú dữ đã xé cấu nó! quả thật giô-sép đã bị phân thây rồi!
a on odpovídaje, pravil jim: kdo má dvě sukně, dej jednu nemajícímu, a kdo má pokrmy, tolikéž učiň.
người đáp rằng: ai có hai áo, hãy lấy một cái cho người không có; và ai có đồ ăn cũng nên làm như vậy.
a udeřil-li by tebe kdo v líce jedno, nasaď mu i druhého, a tomu, kterýž tobě odjímá plášť, také i sukně nebraň.
ai vả ngươi má bên nầy, hãy đưa luôn má bên kia cho họ; còn nếu ai dựt áo ngoài của ngươi, thì cũng đừng ngăn họ lấy luôn áo trong.
a tak stane se v ten den, že se budou styděti proroci ti, každý za vidění své, když by prorokovali, aniž oblekou sukně z srstí, aby klamali.
sẽ xảy ra trong ngày đó, khi những tiên tri nói tiên tri, thì ai nấy sẽ bị xấu hổ về sự hiện thấy của mình; họ cũng sẽ không mặc áo choàng bằng lông để dối trá nữa.
(měla pak na sobě sukni proměnných barev, nebo v takových sukních chodívaly dcery královské panny.) a tak vyvedl ji ven služebník jeho a zamkl dvéře po ní.
vả, nàng mặc một cái áo trong dài, vì các công chúa đều mặc áo như thế đương khi còn đồng trinh. vậy, tôi tớ của am-nôn đuổi nàng ra và đóng cửa lại.