Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
chúa đã thâu lại sự giận dữ chúa, nguôi sự nóng nảy về thạnh nộ chúa.
你 收 轉 了 所 發 的 忿 怒 、 和 你 猛 烈 的 怒 氣
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
lời đáp êm nhẹ làm nguôi cơn giận; còn lời xẳng xớm trêu thạnh nộ thêm.
回 答 柔 和 、 使 怒 消 退 . 言 語 暴 戾 、 觸 動 怒 氣
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
lửa tắt tại thiếu củi; khi chẳng có ai thèo lẻo cuộc tranh cạnh bèn nguôi.
火 缺 了 柴 、 就 必 熄 滅 . 無 人 傳 舌 、 爭 競 便 止 息
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
người hay giận gây điều đánh lộn; nhưng người chậm nóng giận làm nguôi cơn tranh cãi.
暴 怒 的 人 、 挑 啟 爭 端 . 忍 怒 的 人 、 止 息 分 爭
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
kẻ nhạo báng châm lửa cho thành thiêu cháy; nhưng người khôn ngoan làm nguôi cơn giận.
褻 慢 人 煽 惑 通 城 . 智 慧 人 止 息 眾 怒
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
cơn thạnh nộ của vua khác nào sứ giả sự chết; nhưng người khôn ngoan làm cho nó nguôi đi.
王 的 震 怒 、 如 殺 人 的 使 者 . 但 智 慧 人 能 止 息 王 怒
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
người ta bèn treo ha-man nơi mộc hình mà hắn đã dựng lên cho mạc-đô-chê. rồi cơn giận của vua bèn nguôi đi.
於 是 人 將 哈 曼 挂 在 他 為 末 底 改 所 豫 備 的 木 架 上 . 王 的 忿 怒 這 纔 止 息
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
bởi vì chúng đã lìa bỏ ta, xông hương cho các tà thần, lấy các công việc tay chúng nó làm mà chọc giận ta; nên cơn thạnh nộ ta sẽ đổ ra trên chỗ này, không hề nguôi.
因 為 他 們 離 棄 我 、 向 別 神 燒 香 、 用 他 們 手 所 作 的 惹 我 發 怒 、 所 以 我 的 忿 怒 如 火 倒 在 這 地 上 、 總 不 息 滅
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
bởi vì dân giu-đa đã lìa bỏ ta, đốt hương cho các thần khác, chọc giận vì các công việc của tay chúng nó, nên cơn giận ta sẽ nổi lên cùng chỗ này, không hề nguôi.
因 為 他 們 離 棄 我 、 向 別 神 燒 香 、 用 他 們 手 所 作 的 惹 我 發 怒 . 所 以 我 的 忿 怒 必 向 這 地 發 作 、 總 不 止 息
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
dầu vậy Ðức giê-hô-va không nguôi cơn giận nóng và mạnh mà ngài nổi lên cùng giu-đa, vì cớ các tội trọng của ma-na-se trêu chọc ngài.
然 而 耶 和 華 向 猶 大 所 發 猛 烈 的 怒 氣 、 仍 不 止 息 、 是 因 瑪 拿 西 諸 事 惹 動 他
Letzte Aktualisierung: 2012-05-04
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität: