Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
von: Maschinelle Übersetzung
Bessere Übersetzung vorschlagen
Qualität:
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
tôi ăn rất nhiều là đằng khác.
मैं पक्षी की एक बहुत खा लिया है। यह कुछ काम ले लिया है।
Letzte Aktualisierung: 2017-10-13
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
chúng tôi ăn thịt nó được không?
हम उसे खा सकते हैं?
Letzte Aktualisierung: 2017-10-13
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
chúng tôi ăn uống no nê, còn đàn ông thì biết giữ thân phận.
हम हमारे भरण , खाने के और पुरुषों उनकी जगह पता है.
Letzte Aktualisierung: 2017-10-13
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
nếu tôi ăn sản vật nó mà không trả giá bạc, làm khuấy khuất nguyên chủ nó cho đến phải chết mất;
यदि मैं ने अपनी भूमि की उपज बिना मजूरी दिए खई, वा उसके मालिक का प्राण लिया हो;
Letzte Aktualisierung: 2019-08-09
Nutzungshäufigkeit: 2
Qualität:
tôi sẽ có thịt ở đâu đặng phát cho cả dân sự nầy? bởi vì họ khóc về tôi mà rằng: hãy cho chúng tôi ăn thịt.
मुझे इतना मांस कहां से मिले कि इन सब लोगों को दूं? ये तो यह कह कहकर मेरे पास रो रहे हैं, कि तू हमे मांस खाने को दे।
Letzte Aktualisierung: 2019-08-09
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
dầu trong một ngày, họ phạm tội cùng ngươi bảy lần và bảy lần trở lại cùng ngươi mà nói rằng: tôi ăn năn, thì hãy tha tội cho họ.
यदि दिन भर में वह सात बार तेरा अपराध करे और सातों बार तेरे पास फिर आकर कहे, कि मैं पछताता हूं, तो उसे क्षमा कर।।
Letzte Aktualisierung: 2019-08-09
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
kìa, đã hai mươi năm tôi ăn ở nơi nhà cậu, chiên cùng dê cậu nào có sảo thai, và tôi chẳng hề ăn thịt chiên đực của bầy cậu bao giờ;
इन बीस वर्षों से मै तेरे पास रहा; उन में न तो तेरी भेड़- बकरियों के गर्भ गिरे, और न तेरे मेढ़ों का मांस मै ने कभी खाया।
Letzte Aktualisierung: 2019-08-09
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
"tôi phải thảo luận về nó trong khi tôi ăn, cho tôi có không có nhiều thời gian. Đó là gần năm nay. trong hai giờ chúng tôi phải được trên hiện trường hành động.
"मैं इस पर चर्चा करते समय मैं खाना चाहिए, मैं के लिए है समय बहुत ज्यादा नहीं. यह लगभग अब पांच है. दो घंटे में हम दृश्य से एक पर होना चाहिए कार्रवाई. मिस irene, या मैडम, बल्कि से रिटर्न सात बजे उसे ड्राइव. हम briony लॉज में होना करने के लिए उसे पूरा करना होगा. "
Letzte Aktualisierung: 2019-07-06
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Warnung: Enthält unsichtbare HTML-Formatierung
nếu tôi làm hung ác, thì khốn cho tôi thay! còn nếu tôi ăn ở công bình, tôi cũng chẳng dám ngước đầu lên, vì đã bị đầy dẫy sỉ nhục, và thấy sự khổ nạn tôi.
जो मैं दुष्टता करूं तो मुझ पर हाय ! और जो मैं धम बनूं तौभी मैं सिर न उठाऊंगा, क्योंकि मैं अपमान से भरा हुआ हूं और अपने दु:ख पर ध्यान रखता हूँ।
Letzte Aktualisierung: 2019-08-09
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi.
हमें वे मछलियां स्मरण हैं जो हम मि में सेंतमेंत खाया करते थे, और वे खीरे, और खरबूजे, और गन्दने, और प्याज, और लहसुन भी;
Letzte Aktualisierung: 2019-08-09
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
bọn dân tạp ở trong dân y-sơ-ra-ên sanh lòng tham muốn, đến nỗi dân y-sơ-ra-ên lại khóc nữa mà rằng: ai sẽ cho chúng tôi ăn thịt?
फिर जो मिली- जुली भीड़ उनके साथ थी वह कामुकता करने लगी; और इस्त्राएली भी फिर रोने और कहने लगे, कि हमें मांस खाने को कौन देगा।
Letzte Aktualisierung: 2019-08-09
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Einige menschliche Übersetzungen mit geringer Relevanz wurden ausgeblendet.
Ergebnisse mit niedriger Relevanz anzeigen.