Versucht aus den Beispielen menschlicher Übersetzungen das Übersetzen zu lernen.
Von professionellen Übersetzern, Unternehmen, Websites und kostenlos verfügbaren Übersetzungsdatenbanken.
Đạ Đờn
ダ・ドン
Letzte Aktualisierung: 1970-01-01
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
rốt lại, người đờn bà cũng chết.
のちに、その女も死にました。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
phải dạy đờn bà trẻ tuổi biết yêu chồng con mình,
そうすれば、彼女たちは、若い女たちに、夫を愛し、子供を愛し、
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
số người ăn là bốn ngàn, không kể đờn bà con trẻ.
食べた者は、女と子供とを除いて四千人であった。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
hãy thổi kèn ngợi khen ngài, gảy đờn sắt đờn cầm mà ca tụng ngài!
ラッパの声をもって主をほめたたえよ。立琴と琴とをもって主をほめたたえよ。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
vả, tại đó có một người đờn bà bị bịnh mất huyết đã mười hai năm,
さてここに、十二年間も長血をわずらっている女がいた。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
người đờn bà đáng ghét khi lấy chồng, và con đòi khi kế nghiệp bà chủ mình.
忌みきらわれた女が嫁に行き、はしためが女主人のあとにすわることである。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
hai người đờn bà xay chung cối, một người được rước đi, còn một bị để lại.
ふたりの女が一緒にうすをひいているならば、ひとりは取り去られ、他のひとりは残されるであろう。〔
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
có đoàn dân đông lắm đi theo Ðức chúa jêsus, và có mấy người đờn bà đấm ngực khóc về ngài.
大ぜいの民衆と、悲しみ嘆いてやまない女たちの群れとが、イエスに従って行った。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
ta sẽ làm cho dứt tiếng hát của mầy, và người ta sẽ không còn nghe tiếng đờn cầm của mầy nữa.
わたしはあなたの歌の声をとどめる。琴の音はもはや聞えなくなる。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
song người đờn bà lại gần, lạy ngài mà thưa rằng: lạy chúa, xin chúa giúp tôi cùng!
しかし、女は近寄りイエスを拝して言った、「主よ、わたしをお助けください」。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
Ðoạn, ta thấy một khối chi tròn được cất lên được cất lên, và một người đờn bà ngồi giữa ê-pha.
そして見よ、鉛のふたを取りあげると、そのエパ枡の中にひとりの女がすわっていた。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
vậy, lúc sống lại, đờn bà đó sẽ làm vợ ai trong bảy người? vì cả thảy đều đã lấy người làm vợ.
すると復活の時には、この女は、七人のうちだれの妻なのでしょうか。みんながこの女を妻にしたのですが」。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
khốn thay cho kẻ nói cùng cha mình rằng: cha sinh ra gì? và cùng đờn bà rằng: ngươi đẻ gì?
父にむかって『あなたは、なぜ子をもうけるのか』と言い、あるいは女にむかって『あなたは、なぜ産みの苦しみをするのか』と言う者はわざわいだ」。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz:
người đờn bà thưa rằng: tôi không có chồng. Ðức chúa jêsus lại phán: ngươi nói rằng: tôi không có chồng, là phải lắm;
女は答えて言った、「わたしには夫はありません」。イエスは女に言われた、「夫がないと言ったのは、もっともだ。
Letzte Aktualisierung: 2012-05-05
Nutzungshäufigkeit: 1
Qualität:
Referenz: