From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
maar toe sanbállat hoor dat ons die muur bou, het hy kwaad geword en hom baie geërg, en hy het met die jode gespot
khi san-ba-lát hay rằng chúng tôi xây sửa vách thành lại, thì lấy làm giận dữ, và nhạo báng người giu-đa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
daarop stuur sanbállat op dieselfde manier vir die vyfde keer sy dienaar na my met 'n ope brief in sy hand.
lần thứ năm, san-ba-lát sai kẻ tôi tớ người, cũng như cách cũ, có cầm thơ không niêm nơi tay;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
want ek het duidelik gemerk dat god hom nie gestuur het nie, maar dat hy die profesie oor my gespreek het, omdat tobía en sanbállat hom gehuur het.
tôi nhìn biết chẳng phải Ðức chúa trời có sai người đến, vì người nói lời tiên tri đó nghịch với tôi. tô-bi-gia và san-ba-lát đã mướn người vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
maar toe sanbállat en tobía en die arabiere en die ammoniete en die asdodiete hoor dat die verbetering aan die mure van jerusalem vorder, dat die skeure begin toeraak, het hulle baie kwaad geword.
xảy khi san-ba-lát, tô-bi-giam những người a rạp, dân am-môn, và dân Ách-đốt hay rằng việc tu bổ vách thành giê-ru-sa-lem tấn tới, và các nơi hư lũng hầu lấp lành, thì chúng nó lấy làm giận dữ,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dink, my god, aan tobía en aan sanbállat volgens hierdie werke van hom, en ook aan noádja, die profetes, en die ander profete wat my wou bang maak.
Ðức chúa trời tôi ôi! xin hãy nhớ tô-bi-gia và san-ba-lát, tùy theo các công việc này mà hai người đã làm; xin cũng nhớ đến nô-a-đia, nữ tiên tri, và các tiên tri khác đã muốn làm cho tôi sợ hãi!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en toe sanbállat en tobía en gesem, die arabier, en ons ander vyande verneem dat ek die muur gebou het en dat daar geen skeur in oorgebly het nie, alhoewel ek tot dié tyd toe geen deure in die poorte gesit het nie,
xảy khi san-ba-lát, tô-bi-gia, ghê-sem, là người a rạp, và các thù nghịch chúng tôi khác, hay rằng tôi đã xây sửa vách thành rồi, không còn nơi hư lũng nào nữa, dầu cho đến lúc ấy tôi chưa tra cánh cửa,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en een van die seuns van jójada, die seun van die hoëpriester Éljasib, was 'n skoonseun van sanbállat, die horoniet; daarom het ek hom van my af weggeja.
có một trong các con trai của giô-gia-đa, cháu Ê-li-a-síp, thầy tế lễ thượng phẩm, là rể của san-ba-lát, người hô-rôn; vì cớ ấy tôi đuổi hắn khỏi tôi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
maar toe sanbállat, die horoniet, en tobía, die ammonitiese kneg, en gesem, die arabier, dit hoor, het hulle ons bespot en ons verag en gesê: wat is dit vir 'n ding wat julle doen? wil julle teen die koning rebelleer?
san-ba-lát, người hô-rôn, tô-bi-gia, kẻ tôi tớ am-môn, và ghê-sem, người a rạp, được hay việc đó, bèn nhạo báng và khinh bỉ chúng tôi. chúng nó nói rằng: các ngươi làm chi đó? các ngươi có ý phản nghịch vua sao?
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: