From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
وزكريا وعزيئيل وشميراموث ويحيئيل وعنّي واليآب ومعسيا وبنايا بالرباب على الجواب.
xa-cha-ri, a-xi-ên, sê-mi-ra-mốt, giê-hi-ên, u-ni, Ê-li-áp, ma-a-xê-gia, và bê-na-gia, dùng ống quyển thổi theo điệu a-la-mốt;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ومعهم اخوتهم الثواني زكريا وبين ويعزيئيل وشميراموث ويحيئيل وعنّي واليآب وبنايا ومعسيا ومتثايا واليفليا ومقنيا وعوبيد ادوم ويعيئيل البوابين.
chung với các ngươi ấy lại lập những anh em dòng thứ, là xa-cha-ri, bên, gia-xi-ên, sê-mi-ra-mốt, giê-hi-ên, u-ni, Ê-li-áp, bê-na-gia, ma-a-xê-gia, Ô-bết-Ê-đôm, và giê -i-ên, là người giữ cửa.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
آساف الراس وزكريا ثانيه ويعيئيل وشميراموث ويحيئيل ومتثايا واليآب وبنايا وعوبيد ادوم ويعيئيل بآلات رباب وعيدان. وكان آساف يصوّت بالصنوج.
a-sáp làm chánh, xa-cha-ri làm phó, rồi thì giê -i-ên, sê-mi-ra-mốt, giê-hi-ên, ma-ti-thia, Ê-li-áp, bê-na-gia, Ô-bết-Ê-đôm, và giê -i-ên, đều cầm nhạc khí, đờn cầm và đờn sắt; còn a-sáp nổi chập chỏa vang lên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: