Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
hypocrisiaz gueçurrac iracasten dituztenén doctriney, ceinén conscientiá cauterizatua baita,
bị lầm lạc bởi sự giả hình của giáo sư dối, là kẻ có lương tâm đã lì,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
eta badaquigu ecen iaincoaren iugemendua eguiaren araura dela halaco gauçác eguiten dituztenén gainean.
vả, chúng ta biết rằng sự phán xét của Ðức chúa trời đối với kẻ làm những việc như thế, là hiệp với lẽ thật.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
baina handituentzat da vianda cerratua, hala nola costumatu içanez sensuac exercitatuac dituztenén onaren eta gaitzaren beretzeco.
nhưng đồ ăn đặc là để cho kẻ thành nhơn, cho kẻ hay dụng tâm tư luyện tập mà phân biệt điều lành và dữ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ecen iaunaren beguiac iustoén gainera beha daude, eta haren beharriac hayén othoitzetara, eta iaunaren beguithartea da gaizquiac eguiten dituztenén gainean.
vì mắt chúa đoái trông người công bình, tai ngài lóng nghe lời cầu nguyện người, nhưng mặt chúa sấp lại nghịch với kẻ làm ác.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
orduan asserre cedin dragoina emaztearen contra, eta ioan cedin guerla eguitera haren hacico goiticoén, iaincoaren manamenduac beguiratzen dituztenén eta iesus christen testimoniagea dutenén contra.
con rồng giận người đờn bà bèn đi tranh chiến cùng con cái khác của người, là những kẻ vẫn giữ các điều răn của Ðức chúa trời và lời chứng của Ðức chúa jêsus. (12:18) con rồng đứng trên bãi cát của biển.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
eta erran cieçadan, beguirauc eztaguián: ecen cerbitzariquide nauc hire, eta hire anaye prophetén, eta liburu hunetaco hitzac beguiratzen dituztenén: iaincoa adora eçac.
song người phán rằng: chớ làm vậy! ta là bạn tôi tớ với ngươi, với anh em ngươi, là các đấng tiên tri, và với những kẻ giữ các lời trong sách nầy. hãy thờ phượng Ðức chúa trời!
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
baceaquizquiat hire obrác, eta tribulationea, eta paubreciá (baina abrats aiz) eta bere buruäc iudu eguiten dituztenén blasphemioa, eta ezpaitirade, baina dituc satanen synagoga.
ta biết sự khốn khó nghèo khổ của ngươi (dầu ngươi giàu có mặc lòng), và những lời gièm pha của kẻ xưng mình là người giu-đa, mà kỳ thực không phải, chúng nó vốn thuộc về hội quỉ sa-tan.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: