From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ruke mi za borbu uvjeba i miice da luk mjedeni napinju.
chúa cũng đã ban cho tôi sự cứu rỗi làm khiên; tay hữu chúa nâng đỡ tôi, và sự hiền từ chúa đã làm tôi nên sang trọng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ti me opasa snagom za borbu, a protivnike moje meni podloi.
chúa cũng khiến kẻ thù nghịch xây lưng cùng tôi; còn những kẻ ghét tôi, tôi đã diệt chúng nó rồi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i tako, kad je smrt istrijebila iz naroda sve ljude sposobne za borbu,
xảy khi các người chiến sĩ đã bị tiêu diệt và chết mất khỏi dân sự,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a spomenite se onih prvih dana kada ste, tek prosvijetljeni, izdrali veliku patnièku borbu:
hãy nhớ lại những lúc ban đầu đó, anh em đã được soi sáng rồi, bèn chịu cơn chiến trận lớn về những sự đau đṀn:
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a onda ratni plijen podijeli napola: na borce koji su ili u borbu i na svu ostalu zajednicu.
rồi chia của đó cho các người đã ra trận và cho cả hội chúng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
joua uèini kako mu je mojsije rekao te zaðe u borbu s amaleèanima, a mojsije, aron i hur uzaðoe na vrh brda.
giô-suê bèn làm y như lời môi-se nói, để cự chiến dân a-ma-léc; còn môi-se, a-rôn và hu-rơ lên trên đầu nổng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
bili su popisani svi izraelci, prema pradjedovskim domovima, od dvadeset godina i vie, svi za borbu sposobni u izraelu.
thế thì, hết thảy những người trong dân y-sơ-ra-ên đã được nhập sổ tùy theo tông tộc mình, từ hai mươi tuổi sắp lên, tức là mọi người trong y-sơ-ra-ên đi ra trận được,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
zato i mi, okrueni tolikim oblakom svjedoka, odloimo svaki teret i grijeh koji nas sapinje te postojano trèimo u borbu koja je pred nama!
thế thì, vì chúng ta được nhiều người chứng kiến vây lấy như đám mây rất lớn, chúng ta cũng nên quăng hết gánh nặng và tội lỗi dễ vấn vương ta, lấy lòng nhịn nhục theo đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i o onima to zameæu borbu s kaldejcima da napune svoje kuæe tjelesima ljudi koje pobih u srdbi i jarosti svojoj, i odvratih lice svoje od ovoga grada zbog njihove opakosti.
khi đi đánh cùng người canh-đê, nhà cửa nầy sẽ đầy dẫy xác chết của những người mà ta đã giết trong cơn giận và thạnh nộ của ta; ấy là vì cớ dân nầy hung ác mà ta đã lánh mặt khỏi thành đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
prema tome, polovica to je dodijeljena onima koji su ili u borbu bila je: tri stotine trideset i sedam tisuæa i pet stotina grla sitne stoke;
phân nửa thuộc về kẻ đã đi trận, là ba trăm ba mươi bảy ngàn năm trăm con chiên cái,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ali sam jo i danas snaan kao to sam bio onoga dana kad me mojsije poslao kao uhodu. kao nekoæ, i sada je moja snaga u meni, za borbu, da odem i da se vratim.
rày tôi cũng còn mạnh khỏe như ngày môi-se sai tôi đi; tôi vẫn còn sức mà tôi có hồi đó, đặng đi đánh giặc, hoặc vào ra.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
bili su popisani imunovi potomci prema njihovim rodovima i porodicama: pribiljeie se, glava po glava, imena svih mukaraca od dvadeset godina navie, svih za borbu sposobnih.
con cháu si-mê-ôn, dòng dõi họ tùy theo họ hàng và tông tộc mình, cứ kể từng tên của hết thảy nam đinh từ hai mươi tuổi sắp lên, tức là mọi người trong chi phái si-mê-ôn đi ra trận được,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a mojsije reèe joui: "odaberi momèad pa poði i zapodjeni borbu s amaleèanima. ja æu sutra stati na vrh brda, sa tapom bojim u ruci."
môi-se bèn nói cùng giô-suê rằng: hãy chọn lấy tráng sĩ cho chúng ta, ra chiến đấu cùng dân a-ma-léc; ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Ðức chúa trời trong tay.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
"obavite popis sve zajednice sinova izraelovih, po njihovim porodicama, popiite sve, od dvadeset godina pa navie, koji su u izraelu sposobni za borbu."
hãy dựng sổ cả hội chúng y-sơ-ra-ên, từ hai mươi tuổi sắp lên, tùy theo tông tộc của họ, tức là hết thảy người trong y-sơ-ra-ên đi ra trận được.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
josipovi sinovi: kad se utvrdi potomstvo sinova efrajimovih, prema njihovim rodovima i porodicama, pribiljeie se, glava po glava, imena onih od dvadeset godina i vie, svih za borbu sposobnih.
về hậu tự giô-sép, là con cháu Ép-ra-im, dòng dõi họ tùy theo họ hàng và tông tộc mình, cứ kể từng tên, từ hai mươi tuổi sắp lên, tức là mọi người trong chi phái Ép-ra-im đi ra trận được,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: