Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
prozřetelnost ostříhati bude tebe, a opatrnost zachová tě,
sự dẽ dặt sẽ coi sóc con, sự thông sáng sẽ gìn giữ con,
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
nebo hospodin dává moudrost, z úst jeho umění a opatrnost.
vì Ðức giê-hô-va ban cho sự khôn ngoan; từ miệng ngài ra điều tri thức và thông sáng.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
blahoslavený člověk nalézající moudrost, a člověk vynášející opatrnost.
người nào tìm đặng sự khôn ngoan, và được sự thông sáng, có phước thay!
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
nebo psáno jest: zahladím moudrost moudrých, a opatrnost opatrných zavrhu.
cũng có lời chép rằng: ta sẽ hủy phá sự khôn ngoan của người khôn ngoan, tiêu trừ sự thạo biết của người thạo biết.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
ovšem, jestliže na rozumnost zavoláš, a na opatrnost zvoláš-li;
phải nếu con kêu cầu sự phân biện, và cất tiếng lên cầu xin sự thông sáng,
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
potlačuješ všecky ty, kteříž odstupují od ustanovení tvých; neboť jest lživá opatrnost jejich.
chúa từ chối những kẻ lầm lạc luật lệ chúa; vì mưu chước chúng nó chỉ là sự giả dối mà thôi.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
kterak mnohý pokoj způsoben jest nám skrze tebe a mnohé věci v tomto národu výborně se dějí skrze tvou opatrnost, to my i všelijak i všudy se vším děkováním vyznáváme, výborný felix.
bẩm quan lớn phê-lít, nhờ ơn quan mà chúng tôi được hưởng sự bình an trọn vẹn, và nhờ sự khôn ngoan của quan đổi được mọi tình tệ để giúp dân nầy, lúc nào và nơi nào chúng tôi cũng rất cảm tạ biết ơn quan vậy.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
z té příčiny, aj, já také divně zajdu s lidem tímto, divně, pravím, a zázračně. i zahyne moudrost moudrých jeho, a opatrnost opatrných jeho vymizí.
vì cớ đó, ta sẽ cứ làm việc lạ lùng giữa dân nầy, sự lạ rất lạ, đến nỗi sự khôn ngoan của người khôn ngoan sẽ ra hư không, sự thông sáng của người thông sáng sẽ bị giấu.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
ostříhejtež tedy a čiňte je, nebo to jest moudrost vaše a opatrnost vaše před očima národů, kteříž, slyšíce všecka ustanovení tato, řeknou: jistě lid moudrý a rozumný národ veliký tento jest.
vậy, các ngươi phải giữ làm theo các mạng lịnh và luật lệ nầy; vì ấy là sự khôn ngoan và sự thông sáng của các ngươi trước mặt các dân tộc; họ nghe nói về các luật lệ nầy, sẽ nói rằng: dân nầy là một dân khôn ngoan và thông sáng không hai!
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality:
a opatrnosti užívaje, rozsadil všecky jiné syny své po všech krajích judových a beniaminových, ve všech městech ohrazených, i dal jim potravy hojně, a nabral jim mnoho žen.
rô-bô-am cư xử cách khôn ngoan, phân tản các con trai mình đi ở khắp trong cõi giu-đa và bên-gia-min, nơi các thành bền vững, cấp cho chúng lương thực dư dật, và cưới nhiều vợ cho.
Last Update: 2012-05-04
Usage Frequency: 1
Quality: