From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
but enough of my afflictions.
sự đau đớn của ta đã quá đủ rồi.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
lord, remember david, and all his afflictions:
Ðức giê-hô-va ôi! xin nhớ lại Ða-vít, và các sự khổ nạn của người;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
that's the inner sanctuary, for those with extreme afflictions.
Đó là nơi rất tôn nghiêm, dành cho những người cực kỳ thống khổ.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
many are the afflictions of the righteous: but the lord delivereth him out of them all.
người công bình bị nhiều tai họa, nhưng Ðức giê-hô-va cứu người khỏi hết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
save that the holy ghost witnesseth in every city, saying that bonds and afflictions abide me.
duy Ðức thánh linh đã bảo trước cho tôi rằng từ thành nầy sang thành khác dây xích và sự hoạn nạn đương đợi tôi đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
see, of all the afflictions, i can think of none more, more cruel than madness, sir.
trongtấtcả cácloạiđauđớn, tôinghĩkhôngcógì ác nghiệt hơn bệnh điên, thưa ngài.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
that no man should be moved by these afflictions: for yourselves know that we are appointed thereunto.
hầu cho không một người nào trong anh em bị rúng động bởi những sự khốn khó dường ấy; vì anh em tự biết rằng ấy đó là điều đã định trước cho chúng ta.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
whom resist stedfast in the faith, knowing that the same afflictions are accomplished in your brethren that are in the world.
hãy đứng vững trong đức tin mà chống cự nó, vì biết rằng anh em mình ở rải khắp thế gian, cũng đồng chịu hoạn nạn như mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
but watch thou in all things, endure afflictions, do the work of an evangelist, make full proof of thy ministry.
nhưng con, phải có tiết độ trong mọi sự, hãy chịu cực khổ, làm việc của người giảng tin lành, mọi phận sự về chức vụ con phải làm cho đầy đủ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
but call to remembrance the former days, in which, after ye were illuminated, ye endured a great fight of afflictions;
hãy nhớ lại những lúc ban đầu đó, anh em đã được soi sáng rồi, bèn chịu cơn chiến trận lớn về những sự đau đṀn:
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
partly, whilst ye were made a gazingstock both by reproaches and afflictions; and partly, whilst ye became companions of them that were so used.
phần thì chịu sỉ nhục, gặp gian nan, như làm trò cho thiên hạ xem, phần thì chia khổ với những kẻ bị đối đãi đồng một cách.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
and delivered him out of all his afflictions, and gave him favour and wisdom in the sight of pharaoh king of egypt; and he made him governor over egypt and all his house.
ngài giải cứu người khỏi cảnh khó khăn, và cho đầy ơn và trí trước mặt pha-ra-ôn, vua Ê-díp-tô, vua ấy lập người làm tể tướng cai quản xứ Ê-díp-tô và cả nhà vua nữa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
be not thou therefore ashamed of the testimony of our lord, nor of me his prisoner: but be thou partaker of the afflictions of the gospel according to the power of god;
vậy con chớ thẹn vì phải làm chứng cho chúa chúng ta, cũng đứng lấy sự ta vì ngài ở tù làm xấu hổ; nhưng hãy cậy quyền phép Ðức chúa trời mà chịu khổ với tin lành.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
who now rejoice in my sufferings for you, and fill up that which is behind of the afflictions of christ in my flesh for his body's sake, which is the church:
nay tôi lấy làm vui vẻ về sự tôi đã chịu khổ sở vì anh em, tôi lại vì thân thể Ðấng christ, là hội thánh, mà đem xác thịt mình chịu hết các điều còn lại trong sự thương khó của ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
persecutions, afflictions, which came unto me at antioch, at iconium, at lystra; what persecutions i endured: but out of them all the lord delivered me.
trong những sự bắt bớ, và hoạn nạn đã xảy đến cho ta tại thành an-ti-ốt, y-cô-ni và lút-trơ. những sự bắt bớ đó ta đều chịu cả, và chúa đã cứu ta thoát khỏi luôn luôn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
the one preach christ of contention, not sincerely, supposing to add affliction to my bonds:
những người nầy làm bởi lòng yêu mến, biết rằng: tôi được lập nên để binh vực đạo tin lành.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: