Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kaj kiam ni savigxis, tiam ni sciigxis, ke la insulo estas nomata melita.
Ðã được cứu như vậy rồi, chúng ta mới biết cù lao đó tên là man-tơ.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj mihxal malsuprenigis davidon per la fenestro, kaj li foriris, forkuris, kaj savigxis.
mi-canh thòng Ða-vít xuống nơi cửa sổ; người trốn và thoát khỏi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar per graco vi savigxis per fido; ne per vi mem:gxi estas dono de dio;
vả, ấy là nhờ ân điển, bởi đức tin, mà anh em được cứu, điều đó không phải đến từ anh em, bèn là sự ban cho của Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ecx kiam ni estis malvivaj en niaj eraroj, nin vivigis en kristo (per graco vi savigxis),
nên đang khi chúng ta chết vì tội mình, thì ngài làm cho chúng ta sống với Ðấng christ, ấy là nhờ ân điển mà anh em được cứu,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj ili mortigis en tiu tempo cxirkaux dek mil virojn el la moabidoj, homojn sanajn kaj fortajn; kaj neniu savigxis.
vậy, trong lúc đó dân y-sơ-ra-ên đánh giết chừng mười ngàn người mô-áp, thảy đều là tay mạnh mẽ, can đãm, không một ai thoát khỏi được.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj ke la ceteraj sin savu, jen sur tabuloj, jen sur diversaj objektoj el la sxipo. kaj tiamaniere cxiuj savigxis sur la teron.
và truyền cho những kẻ còn lại, người thì cỡi trên ván, kẻ thì cỡi trên miếng vách nát của chiếc tàu. thế là ai nấy đều được lên bờ vô sự vậy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj jakob donis al tiu loko la nomon penuel, dirante: cxar mi vidis dion vizagxon kontraux vizagxo, kaj mia animo savigxis.
gia-cốp đặt tên chỗ đó là phê-ni-ên, và nói rằng: tôi đã thấy Ðức chúa trời đối mặt cùng tôi và linh hồn tôi được giải cứu.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj david foriris de tie, kaj savigxis en la kaverno adulam. kiam tion auxdis liaj fratoj kaj la tuta domo de lia patro, ili venis al li tien.
Ða-vít đi khỏi đó, và trốn trong hang đá a-đu-lam. khi các anh và cả nhà cha người hay điều đó, bèn đi xuống cùng người.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
dume david forkuris kaj savigxis, kaj venis al samuel en raman, kaj rakontis al li cxion, kion faris al li saul. kaj li kaj samuel iris kaj restis en najot.
vậy, Ða-vít trốn và thoát khỏi, đi đến nhà sa-mu-ên tại ra-ma, rồi thuật cho người mọi điều sau-lơ đã làm cho mình. Ðoạn, người và sa-mu-ên đi, ở tại na-giốt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj venis hxanani, unu el miaj fratoj, li kaj kelkaj viroj el judujo. kaj mi demandis lin pri la judoj, kiuj savigxis kaj restis el la forkaptitaro, kaj pri jerusalem.
có một người trong anh em tôi tên là ha-na-ni với vài người giu-đa đến tôi hỏi thăm chúng về dân giu-đa đã được thoát khỏi, tức những kẻ đã bị bắt làm phu tù còn sót lại, và hỏi luôn về những việc giê-ru-sa-lem.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj jen granda vento levigxis de la flanko de la dezerto, pusxis la kvar angulojn de la domo, kaj cxi tiu falis sur la junulojn, kaj ili mortis; savigxis nur mi sola, por raporti al vi.
kìa một ngọn gió lớn từ phía bên kia sa mạc thổi đến, làm cho bốn góc nhà rung rinh, nhà sập xuống đè chết các người trẻ tuổi; chỉ một mình tôi thoát khỏi đặng báo tin cho ông.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
en tiu tempo venis la antauxvidisto hxanani al asa, regxo de judujo, kaj diris al li:cxar vi apogis vin sur la regxo de sirio, kaj ne apogis vin sur la eternulo, via dio, tial savigxis el via mano la militistaro de la regxo de sirio.
trong khi ấy, đấng tiên kiến ha-na-ni đến cùng a-sa, vua giu-đa, mà nói rằng: bởi vì vua nương cậy vua sy-ri, không nương cậy nơi giê-hô-va Ðức chúa trời của ông, nên đạo quân vua sy-ri đã thoát khỏi tay ông.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: