From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
sur verdaj herbejoj li ripozigas min, apud trankvilaj akvoj li kondukas min.
ngài khiến tôi an nghỉ nơi đồng cỏ xanh tươi, dẫn tôi đến mé nước bình tịnh.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
cxar tio do ne estas kontrauxdirebla, vi devas esti trankvilaj, kaj fari nenion senpripense.
bởi điều đó thật chối cãi chẳng nỗi, nên các ngươi khá ở yên, đừng làm sự gì vội vả.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kiam do ni jam ne povis resti trankvilaj, ni decidis esti lasitaj solaj en ateno;
vì không thể chờ đợi được nữa, nên chúng tôi thà đành ở lại một mình tại a-thên,
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
sed mia popolo levigxis kiel malamiko; vi rabas la supran kaj la malsupran vestojn de la trankvilaj preterirantoj, kvazaux ili revenus de batalo.
song mới đây dân ta dấy lên như kẻ thù. những kẻ đi qua cách yên ổn, chẳng ưa chiến đấu, thì các ngươi bóc lột áo ngoài của họ, chỉ để lại áo trong.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj li diris: estu trankvilaj, ne timu. via dio kaj la dio de via patro donis al vi trezoron en viajn sakojn; vian monon mi ricevis. kaj li elkondukis al ili simeonon.
quản gia đáp rằng: mọi việc đều bình yên! đừng sợ chi cả! Ấy là Ðức chúa trời của các ngươi, tức Ðức chúa trời của cha các ngươi, đã ban vật quí vào bao. còn bạc các ngươi thì đã có giao cho ta. Ðoạn, người dẫn si-mê-ôn đến cùng anh em;
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
kaj ili diris:levigxu, kaj ni iru kontraux ilin; cxar ni vidis, ke la lando estas tre bona; estu trankvilaj, ne prokrastu iri kaj veni kaj ekposedi la landon.
năm người đáp: hè! hãy đi lên đánh chúng nó, vì chúng tôi có thấy xứ ấy thật lấy làm tốt nhứt. uûa kìa! anh em ở đó chẳng làm chi sao? chớ nên biếng nhác mà đi lên chiếm lấy xứ ấy làm sản nghiệp.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: