Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
odottakaa äitiänne.
này, đợi mẹ với!
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
totelkaa äitiänne!
nghe mẹ nói không?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
enkä tervehdi äitiänne.
tôi không muốn gửi lời thăm hỏi đến mẹ cô.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
- hän meni tapaamaan äitiänne.
- Ừ nó nói nó đi tìm mẹ
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
syytitte äitiänne hänen teostaan.
cô trách mẹ cô vì những việc bà đã làm.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
siksi loukkasin äitiänne ja teitä.
vì thế bố đã làm tổn thương mẹ các con và cả các con nữa.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
ylhäisyys, olen palvellut äitiänne uskollisesti jo vuosia.
làm ơn, thưa bệ hạ. thần đã là một người hầu trung thành với nữ hoàng - mẹ của người trong nhiều năm.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
toivoin voivani lohduttaa isä-raukkaanne ja äitiänne.
anh hy vọng được chia buồn cùng cha mẹ đáng thương của các em.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
ette ehkä usko tätä, mutta hän rakasti äitiänne syvästi.
có thể anh không tin điều này ổng hết lòng yêu mẹ anh.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
kaipaan äitiänne kaiken aikaa ja tulen aina kaipaamaan.
cha nhớ mẹ của các con. luôn luôn.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
hän sanoi, että hänen pitää mennä hoitamaan äitiänne.
tôi tưởng cô phải ở nhà chăm sóc mẹ?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
hyvä, ja muistakaa - rintein vihrein rakastaa rakasta äitiänne.
nhớ lầy. hãy yêu mẹ các cháu.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
esimerkiksi, en koskaan olisi tavannut äitiänne ellen olisi ollut häissä.
chẳng hạn như, ba sẽ không bao giờ gặp được mẹ con nếu không có lễ cưới đó.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
ja vaikka te petturit sanottekin häntä mhysaksi - hänestä ei ikinä tule äitiänne.
dù lũ phản bội chúng mày có gọi ả là Đức mẹ bao nhiêu lần đi nữa, ả cũng sẽ không bao giờ là mẹ của chúng mày.
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
pitäkää te äitiänne silmällä, kun hän on kotona - niin minä katson hänen peräänsä töissä.
nói với các cháu điều này nhé, các cháu hãy trông chừng mẹ các cháu khi mẹ các cháu ở nhà, và chú sẽ đảm bảo rằng mẹ các cháu sẽ không có chuyện gì khi ở đây. bằng cách đó chúng ta có thể chăm sóc lẫn nhau phải không?
Last Update: 2016-10-28
Usage Frequency: 1
Quality:
"jos joku tulee minun tyköni eikä vihaa isäänsä ja äitiänsä ja vaimoaan ja lapsiaan ja veljiään ja sisariaan, vieläpä omaa elämäänsäkin, hän ei voi olla minun opetuslapseni.
nếu có ai đến theo ta mà không ghét cha mẹ, vợ con, anh em, chị em mình, và chính sự sống mình nữa, thì không được làm môn đồ ta.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting