Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
Älä unhota vihollistesi huutoa, älä vastustajaisi melua, joka kohoaa lakkaamatta.
xin chớ quên tiếng kẻ cừu địch chúa: sự ồn ào của kẻ dấy nghịch cùng chúa thấu lên không ngớt.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
herra ojentaa sinun valtasi valtikan siionista; hallitse vihollistesi keskellä.
Ðức giê-hô-va từ si-ôn sẽ sai đến cây phủ việt về sự năng lực ngươi; hãy cai trị giữa các thù nghịch ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
mutta jos sinä kuulet häntä ja teet kaikki, mitä minä käsken, niin minä olen sinun vihollistesi vihollinen ja vastustajaisi vastustaja.
nhưng nếu ngươi chăm chỉ nghe lời người, cùng làm theo mọi lời ta sẽ phán, ta sẽ thù nghịch cùng kẻ thù nghịch ngươi, và đối địch với kẻ đối địch ngươi.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
juuda, sinua sinun veljesi ylistävät; sinun kätesi on vihollistesi niskassa, sinua kumartavat isäsi pojat.
hỡi giu-đa! các anh em sẽ khen ngợi con, tay con chận cổ quân nghịch, các con trai cha sẽ quì lạy trước mặt con.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
ja katso, minä ojensin käteni sinua vastaan ja vähensin sinun määräosasi ja jätin sinut vihollistesi, filistealaisten tyttärien, raivon valtaan, jotka häpesivät sinun iljettävää vaellustasi.
vậy, ta đã giang tay ta trên mầy; bớt phần đã chỉ định cho mầy, và phó mầy cho ý muốn của kẻ ghét mầy, tức các con gái phi-li-tin, chúng nó đã mắc cỡ về sự hành dâm của mầy.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
herra on vannonut oikean kätensä ja väkevyytensä käsivarren kautta: en totisesti minä enää anna jyviäsi sinun vihollistesi ruuaksi, eivätkä juo enää muukalaiset sinun viiniäsi, josta sinä olet vaivan nähnyt.
Ðức giê-hô-va đã chỉ tay hữu mình và cánh tay quyền năng mình mà thề rằng: ta chắc sẽ chẳng ban lúa mì ngươi cho kẻ thù ngươi ăn nữa, những ngươi dân ngoại sẽ chẳng còn uống rượu nho mới ngươi mà ngươi đã khó nhọc làm ra.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
herra antaa sinun vihollistesi voittaa sinut; yhtä tietä sinä menet heitä vastaan, mutta seitsemää tietä sinä heitä pakenet; ja sinä tulet kauhistukseksi kaikille valtakunnille maan päällä.
Ðức giê-hô-va sẽ khiến ngươi bị những kẻ thù nghịch mình đánh bại. ngươi sẽ do một đường ra đánh chúng nó, rồi do bảy đường chạy trốn trước mặt chúng nó; ngươi sẽ bị xô đùa đây đó trong khắp các nước của thế gian.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
härkäsi teurastetaan sinun silmiesi edessä, mutta sinä et sitä syö; aasisi ryöstetään sinulta sinun nähtesi eikä sitä anneta sinulle takaisin; lampaasi joutuvat sinun vihollistesi valtaan, eikä sinulla ole auttajaa.
con bò ngươi sẽ bị giết trước mặt ngươi, song ngươi không được ăn thịt nó; lừa ngươi sẽ bị ăn cắp hiện mắt ngươi, nhưng không ai trả nó lại; chiên ngươi sẽ bị nộp cho kẻ thù nghịch, nhưng ngươi không có ai giải cứu nó.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:
herra on tehnyt, mitä oli aikonut. hän on täyttänyt sanansa, sen, mitä oli päättänyt muinaisista päivistä asti: hän on repinyt alas säälimättä, on antanut vihamiesten iloita sinusta ja kohottanut sinun vihollistesi sarven.
Ðức giê-hô-va đã làm sự mình định; đã làm trọn lời mà xưa kia mình đã truyền; ngài đã lật đổ chẳng thương xót, Ðã làm cho kẻ thù ngươi vui vì cớ ngươi, khiến sừng kẻ địch ngươi cất lên.
Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality: