From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
ce sera un agneau sans défaut, mâle, âgé d`un an; vous pourrez prendre un agneau ou un chevreau.
các ngươi hãy bắt hoặc trong bầy chiên, hoặc trong bầy dê, chiên con đực hay là dê con đực, tuổi giáp niên, chẳng tì vít chi,
juda envoya le chevreau par son ami l`adullamite, pour retirer le gage des mains de la femme. mais il ne la trouva point.
giu-đa cậy bạn a-đu-lam mình đem cho con dê con đặng chuộc mấy vật tin nơi tay người đờn bà nầy; nhưng tìm nàng chẳng thấy.
manoach dit à l`ange de l`Éternel: permets-nous de te retenir, et de t`apprêter un chevreau.
bấy giờ, ma-nô-a thưa cùng thiên sứ của Ðức giê-hô-va rằng: xin cho phép chúng tôi cầm ông đặng dọn dâng cho ông một con dê con.
gédéon entra, prépara un chevreau, et fit avec un épha de farine des pains sans levain. il mit la chair dans un panier et le jus dans un pot, les lui apporta sous le térébinthe, et les présenta.
ghê-đê-ôn bèn đi vô, dọn sẵn một con dê con, lấy một ê-pha bột làm những bánh nhỏ không men. người để thịt trong rổ, đổ nước thịt vào nồi, rồi đem ra dâng các món ấy cho ngài ở dưới cây thông.
il répondit: je t`enverrai un chevreau de mon troupeau. elle dit: me donneras-tu un gage, jusqu`à ce que tu l`envoies?
Ðáp rằng: ta sẽ gởi cho nàng một con dê con của bầy ta. nàng hỏi: người sẽ cho tôi một của chi làm tin, cho đến chừng nào sẽ gởi con dê?