From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
c'est fini entre nous, rends-moi ma bague !
chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. trả lại tôi chiếc nhẫn!
Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:
je rends grâces à mon dieu de tout le souvenir que je garde de vous,
mỗi khi tôi nhớ đến anh em, thì cảm tạ Ðức chúa trời tôi,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je te prête de l'argent si tu me le rends dans la semaine.
tôi cho anh vay tiền nếu anh trả tôi trong tuần.
Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:
je rends continuellement grâces à mon dieu, faisant mention de toi dans mes prières,
tôi cảm tạ Ðức chúa trời tôi, hằng ghi nhớ anh trong lời cầu nguyện,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je leur rends le témoignage qu`ils ont du zèle pour dieu, mais sans intelligence:
vì tôi làm chứng cho họ rằng họ có lòng sốt sắng về Ðức chúa trời, nhưng lòng sốt sắng đó là không phải theo trí khôn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je suis bien humilié: Éternel, rends-moi la vie selon ta parole!
Ðức giê-hô-va ôi! tôi bị khổ nạn quá đỗi; xin hãy làm cho tôi được sống tùy theo lời của ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je m`attache à tes préceptes: Éternel, ne me rends point confus!
tôi tríu mến các chứng cớ chúa: Ðức giê-hô-va ôi! xin chớ cho tôi bị hổ thẹn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
tes compassions sont grandes, ô Éternel! rends-moi la vie selon tes jugements!
Ðức giê-hô-va ơi, sự thương xót ngài rất lớn; xin hãy khiến tôi được sống tùy theo luật lệ ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je n`oublierai jamais tes ordonnances, car c`est par elles que tu me rends la vie.
tôi chẳng hề quên giềng mối chúa, vì nhờ đó chúa làm cho tôi được sống.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
défends ma cause, et rachète-moi; rends-moi la vie selon ta promesse!
xin hãy binh vực duyên cớ tôi, và chuộc tôi; cũng hãy khiến tôi được sống tùy theo lời chúa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
considère que j`aime tes ordonnances: Éternel, rends-moi la vie selon ta bonté!
xin hãy xem tôi yêu mến giềng mối chúa dường bao! hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy khiến tôi được sống tùy sự nhơn từ ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
le monde ne peut vous haïr; moi, il me hait, parce que je rends de lui le témoignage que ses oeuvres sont mauvaises.
thế gian chẳng ghét các ngươi được; nhưng ghét ta, vì ta làm chứng nầy về họ rằng công việc họ là ác.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
car je lui rends le témoignage qu`il a une grande sollicitude pour vous, pour ceux de laodicée et pour ceux d`hiérapolis.
vì tôi làm chứng cho người rằng, người làm việc rất là khó nhọc và anh em, lại vì người lao-đi-xê và người hi-ê-ra-bô-li nữa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a cause de ton nom, Éternel, rends-moi la vie! dans ta justice, retire mon âme de la détresse!
hỡi Ðức giê-hô-va, vì cớ danh ngài, xin hãy cho tôi được sống; nhờ sự công bình ngài, xin hãy rút linh hồn tôi khỏi gian truân.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je rends d`abord grâces à mon dieu par jésus christ, au sujet de vous tous, de ce que votre foi est renommée dans le monde entier.
trước hết, tôi nhờ Ðức chúa jêsus christ, vì hết thảy anh em mà tạ ơn Ðức chúa trời tôi về đức tin anh em đã đồn khắp cả thế gian.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ils ôtèrent donc la pierre. et jésus leva les yeux en haut, et dit: père, je te rends grâces de ce que tu m`as exaucé.
vậy, họ lăn hòn đá đi. Ðức chúa jêsus bèn nhướng mắt lên trời mà rằng: thưa cha, tôi tạ ơn cha, vì đã nhậm lời tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
je rends grâces à celui qui m`a fortifié, à jésus christ notre seigneur, de ce qu`il m`a jugé fidèle,
ta cảm tạ Ðấng ban thêm sức cho ta, là Ðức chúa jêsus christ, chúa chúng ta, về sự ngài đã xét ta là trung thành, lập ta làm kẻ giúp việc;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
rends-toi dans la vallée de ben hinnom, qui est à l`entrée de la porte de la poterie; et là, tu publieras les paroles que je te dirai.
đến nơi trũng của con trai hi-nôm, gần đường vào cửa gốm; tại đó, hãy rao những lời ta sẽ bảo cho.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
autrement, si tu rends grâces par l`esprit, comment celui qui est dans les rangs de l`homme du peuple répondra-t-il amen! à ton action de grâces, puisqu`il ne sait pas ce que tu dis?
bằng không, nếu ngươi chỉ lấy tâm thần mà chúc tạ, thì người tầm thường ngồi nghe, chẳng hiểu ngươi nói gì, thể nào họ theo lời chúc tạ mình mà đáp lại "a-men" được?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting