From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
kontext-umschaltungen
bộ chuyển ngữ cảnh
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
zum kontext springen
nhảy tới ngữ cảnh
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
in diesem kontext.
trong trường hợp này.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
es geht nur um den kontext.
việc này là vậy.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
ich gehe nur kurz auf den kontext ein.
Để tôi giải thích ngắn gọn lại.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
initialisierung des kontext von libsmbclient fehlgeschlagen
lỗi bắt đầu nội dung libsmbclient
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
kontext@title:column text style
ngữ cảnh
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
kontext ließ sich nicht mit libsmbclient erstellen.
lỗi tạo nội dung libsmbclient
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
können sie mir ein wenig kontext geben?
nếu các anh cho tôi ít thông tin phụ...
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
du hast auch so angefangen, ich bringe nur den kontext.
-chú bắt đầu khi chú còn nhỏ mà. cháu chỉ muốn
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
ist die app mit dem peitschengeräusch hier vom kontext her angemessen?
Ứng dụng tiếng roi quật có hợp với ngữ cảnh này ko? có đấy.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
ich war nur eine fußnote... der kontext für dein großes abenteuer.
con chỉ là dấu chấm hết câu trong câu chuyện của bố thôi. ...chỉ làm nền cho câu chuyện phưu lưu vĩ đại của bố.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
es hat sich viel geändert. aber ohne den kontext ist es nicht repräsentativ.
vậy ngài có hiểu rằng việc tôi đọc 1 phần trong toàn bộ báo cáo sẽ không cho thấy rõ sự toàn diện từ việc tìm hiểu của tôi
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
ja, aber du warst weg, bevor ich dir den kontext erklären konnte.
cái huy hiệu? Đúng. và tôi đã hy vọng cô đã cho tôi cơ hội tiếp xúc cần thiết trước khi cô làm gì.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
%1: veraltete syntax. kontext %2 besitzt keinen symbolischen namen
% 1: cú pháp bị phản đối. ngữ cảnh% 2 không có tên tượng trưng.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
%1: veraltete syntax. kontext %2 nicht durch einen symbolischen namen adressiert
% 1: cú pháp bị phản đối. ngữ cảnh% 2 không có tên tượng trưng được gán vào.
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
gott, all diese erinnerungen, die ich über euch bekommen habe, während ich sie gefesselt habe... haben jetzt einen so anderen kontext.
chúa ơi, tất cả những ký ức đó, tôi lấy từ cô. so với khi tôi trói cô ta... rất khác so với những gì tôi thấy được ở đây.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
wenn sie jemals erwähnen, diesen namen in diesem raum gehört zu haben, in diesem kontext, garantiere ich ihnen, im namen des britischen sicherheitsdienstes, dass material auf ihren
nếu hai người hé miệng là đã nghe tên đó trong phòng này, trong hoàn cảnh này, tôi đảm bảo rằng, thay mặt cho cơ quan an ninh anh quốc, nhiều tài liệu sẽ được tìm thấy
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
- als waschechter texaner... muss ich sagen, dass ich den ausruf "yee-haw" noch nie in so einem kontext gehört habe.
- là một người texas bản xứ, tôi phải nói tôi chưa bao giờ nghe được "yeehaw(phê như tê tê)" được sử dụng trong bối cảnh đó.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality:
Warning: Contains invisible HTML formatting
bei allen gesprächen über sie wird aus einer normalen aussage schnell etwas schmutziges. wegen des kontextes.
mọi cuộc trò chuyện về cô đều có trong đó một nhận định chung mà theo ngữ cảnh, có một ý nghĩa không hay.
Last Update: 2016-10-27
Usage Frequency: 1
Quality: