Results for ρομφαιας translation from Greek to Vietnamese

Computer translation

Trying to learn how to translate from the human translation examples.

Greek

Vietnamese

Info

Greek

ρομφαιας

Vietnamese

 

From: Machine Translation
Suggest a better translation
Quality:

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Greek

Vietnamese

Info

Greek

Και σεις, Αιθιοπες, θελετε διαπερασθη δια της ρομφαιας μου.

Vietnamese

hỡi dân cư Ê-thi-ô-bi, các ngươi cũng sẽ bị đâm bởi gươm ta.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

θελουσι πεσει δια ρομφαιας θελουσιν εισθαι μερις αλωπεκων.

Vietnamese

chúng nó sẽ bị phó cho quyền thanh gươm, bị làm mồi cho chó cáo.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Ελευθερωσον απο ρομφαιας την ψυχην μου την μεμονωμενην μου απο δυναμεως κυνος.

Vietnamese

hãy giải cứu linh hồn tôi khỏi gươm, và mạng sống tôi khỏi loài chó.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

ημβλυνας μαλιστα το κοπτερον της ρομφαιας αυτου και δεν εστερεωσας αυτον εν τη μαχη

Vietnamese

phải, chúa làm cho lưỡi gươm người thối lại, chẳng có giúp đỡ người đứng nổi trong cơn chiến trận.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Εν τη πεινη θελει σε λυτρωσει εκ θανατου και εν πολεμω εκ χειρος ρομφαιας.

Vietnamese

trong cơn đói kém, ngài sẽ giải cứu cho khỏi chết, và đương lúc giặc giã, cứu khỏi lưỡi gươm.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Αλλ' εαν δεν υπακουσωσι, θελουσι διαπερασθη υπο ρομφαιας και θελουσι τελευτησει εν αγνωσια.

Vietnamese

nhưng nếu họ không khứng nghe theo, ắt sẽ bị gươm giết mất, và chết không hiểu biết gì.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Τον πτωχον ομως λυτρονει εκ της ρομφαιας, εκ του στοματος αυτων και εκ της χειρος του ισχυρου.

Vietnamese

Ðức chúa trời cứu kẻ nghèo khỏi gươm của miệng chúng nó, và khỏi tay kẻ cường bạo.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Υπο ρομφαιας θελετε πεσει εν τοις οριοις του Ισραηλ θελω σας κρινει και θελετε γνωρισει οτι εγω ειμαι ο Κυριος.

Vietnamese

các ngươi sẽ ngã bởi gươm; ta sẽ đoán xét các ngươi trong bờ cõi y-sơ-ra-ên, các ngươi sẽ biết rằng ta là Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Και σιδηρουργος δεν ευρισκετο εν παση τη γη Ισραηλ διοτι οι Φιλισταιοι ειπον, Μηποτε οι Εβραιοι κατασκευασωσι ρομφαιας η λογχας

Vietnamese

vả, trong cả xứ y-sơ-ra-ên không có thợ rèn, bởi vì dân phi-li-tin đã nói rằng: hãy cấm người hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Και δεν ηδυνατο ο Δαβιδ να υπαγη ενωπιον αυτης δια να ερωτηση τον Θεον, επειδη εφοβειτο εξ αιτιας της ρομφαιας του αγγελου του Κυριου.

Vietnamese

Ða-vít không dám đi đến trước mặt bàn thờ ấy đặng cầu vấn Ðức chúa trời; bởi vì người kinh hãi gươm của thiên sứ của Ðức giê-hô-va.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Επειδη εφυλαξας παλαιον μισος και παρεδωκας τους υιους Ισραηλ εις χειρα ρομφαιας εν τω καιρω της θλιψεως αυτων, οτε η ανομια αυτων εφθασεν εις το ακρον,

Vietnamese

vì mầy cưu sự ghen ghét vô cùng, và đã phó con cái y-sơ-ra-ên cho quyền gươm dao nơi ngày tai vạ chúng nó, trong kỳ gian ác về cuối cùng,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Ευτυχεστεροι εσταθησαν οι θανατωθεντες υπο της ρομφαιας, παρα οι θανατωθεντες υπο της πεινης διοτι ουτοι κατατηκονται, τετραυματισμενοι δι' ελλειψιν γεννηματων του αγρου.

Vietnamese

những người bị gươm giết may hơn kẻ bị chết đói: vì thiếu sản vật ngoài đồng, người lần lần hao mòn như bị đâm.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Τον δε οικον Ιουδα θελω ελεησει και θελω σωσει αυτους δια Κυριου του Θεου αυτων, και δεν θελω σωσει αυτους δια τοξου ουδε δια ρομφαιας ουδε δια πολεμου, δια ιππων ουδε δια ιππεων.

Vietnamese

nhưng ta sẽ thương xót nhà giu-đa; sẽ giải cứu chúng nó bởi giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng nó; và ta sẽ không cứu chúng nó bởi cung, hoặc bởi gươm, hoặc bởi chiến trận, hoặc bởi ngựa, hoặc bởi người cưỡi ngựa.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Διοτι δεν εκληρονομησαν την γην δια της ρομφαιας αυτων, και ο βραχιων αυτων δεν εσωσεν αυτους αλλ' η δεξια σου και ο βραχιων σου και το φως του προσωπου σου διοτι ευηρεστηθης εις αυτους.

Vietnamese

vì họ chẳng nhờ thanh gươm mình mà được xứ, cũng chẳng nhờ cánh tay mình mà được cứu; bèn nhờ tay hữu chúa, cánh tay chúa, và sự sáng mặt chúa, vì chúa làm ơn cho họ.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Αυτος και ο λαος αυτου μετ' αυτου, οι τρομερωτεροι των εθνων, θελουσι φερθη δια να αφανισωσι την γην και θελουσιν εκσπασει τας ρομφαιας αυτων κατα της Αιγυπτου και γεμισει την γην απο τετραυματισμενων.

Vietnamese

vua ấy cùng dân mình, là dân đáng sợ trong các dân, sẽ được đem đến đặng phá hại đất. chúng nó sẽ rút gươm nghịch cùng Ê-díp-tô, và làm cho đất đầy những thây bị giết.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Ο δε ειπε, Μη παταξης ηθελες παταξει εκεινους, τους οποιους ηχμαλωτευσας δια της ρομφαιας σου και δια του τοξου σου; θες αρτον και υδωρ εμπροσθεν αυτων, και ας φαγωσι και ας πιωσι και ας απελθωσι προς τον κυριον αυτων.

Vietnamese

Ê-li-sê đáp rằng: chớ đánh. những người vua dùng gươm và cung mà bắt làm phu tù, vua há đánh sao? hãy dọn trước mặt chúng bánh và rượu, để cho chúng ăn và uống, rồi trở về cùng chủ mình.

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Greek

Αι εξυμνησεις του Θεου θελουσιν εισθαι εν τω λαρυγγι αυτων, και ρομφαια διστομος εν τη χειρι αυτων

Vietnamese

sự ngợi khen Ðức chúa trời ở trong miệng họ, thanh gươm hai lưỡi bén ở trong tay họ,

Last Update: 2012-05-05
Usage Frequency: 1
Quality:

Get a better translation with
7,793,214,523 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK