Aprendiendo a traducir con los ejemplos de traducciones humanas.
De traductores profesionales, empresas, páginas web y repositorios de traducción de libre uso.
Και σεις, Αιθιοπες, θελετε διαπερασθη δια της ρομφαιας μου.
hỡi dân cư Ê-thi-ô-bi, các ngươi cũng sẽ bị đâm bởi gươm ta.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
θελουσι πεσει δια ρομφαιας θελουσιν εισθαι μερις αλωπεκων.
chúng nó sẽ bị phó cho quyền thanh gươm, bị làm mồi cho chó cáo.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Ελευθερωσον απο ρομφαιας την ψυχην μου την μεμονωμενην μου απο δυναμεως κυνος.
hãy giải cứu linh hồn tôi khỏi gươm, và mạng sống tôi khỏi loài chó.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
ημβλυνας μαλιστα το κοπτερον της ρομφαιας αυτου και δεν εστερεωσας αυτον εν τη μαχη
phải, chúa làm cho lưỡi gươm người thối lại, chẳng có giúp đỡ người đứng nổi trong cơn chiến trận.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Εν τη πεινη θελει σε λυτρωσει εκ θανατου και εν πολεμω εκ χειρος ρομφαιας.
trong cơn đói kém, ngài sẽ giải cứu cho khỏi chết, và đương lúc giặc giã, cứu khỏi lưỡi gươm.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Αλλ' εαν δεν υπακουσωσι, θελουσι διαπερασθη υπο ρομφαιας και θελουσι τελευτησει εν αγνωσια.
nhưng nếu họ không khứng nghe theo, ắt sẽ bị gươm giết mất, và chết không hiểu biết gì.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Τον πτωχον ομως λυτρονει εκ της ρομφαιας, εκ του στοματος αυτων και εκ της χειρος του ισχυρου.
Ðức chúa trời cứu kẻ nghèo khỏi gươm của miệng chúng nó, và khỏi tay kẻ cường bạo.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Υπο ρομφαιας θελετε πεσει εν τοις οριοις του Ισραηλ θελω σας κρινει και θελετε γνωρισει οτι εγω ειμαι ο Κυριος.
các ngươi sẽ ngã bởi gươm; ta sẽ đoán xét các ngươi trong bờ cõi y-sơ-ra-ên, các ngươi sẽ biết rằng ta là Ðức giê-hô-va.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Και σιδηρουργος δεν ευρισκετο εν παση τη γη Ισραηλ διοτι οι Φιλισταιοι ειπον, Μηποτε οι Εβραιοι κατασκευασωσι ρομφαιας η λογχας
vả, trong cả xứ y-sơ-ra-ên không có thợ rèn, bởi vì dân phi-li-tin đã nói rằng: hãy cấm người hê-bơ-rơ rèn gươm và giáo.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Και δεν ηδυνατο ο Δαβιδ να υπαγη ενωπιον αυτης δια να ερωτηση τον Θεον, επειδη εφοβειτο εξ αιτιας της ρομφαιας του αγγελου του Κυριου.
Ða-vít không dám đi đến trước mặt bàn thờ ấy đặng cầu vấn Ðức chúa trời; bởi vì người kinh hãi gươm của thiên sứ của Ðức giê-hô-va.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Επειδη εφυλαξας παλαιον μισος και παρεδωκας τους υιους Ισραηλ εις χειρα ρομφαιας εν τω καιρω της θλιψεως αυτων, οτε η ανομια αυτων εφθασεν εις το ακρον,
vì mầy cưu sự ghen ghét vô cùng, và đã phó con cái y-sơ-ra-ên cho quyền gươm dao nơi ngày tai vạ chúng nó, trong kỳ gian ác về cuối cùng,
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Ευτυχεστεροι εσταθησαν οι θανατωθεντες υπο της ρομφαιας, παρα οι θανατωθεντες υπο της πεινης διοτι ουτοι κατατηκονται, τετραυματισμενοι δι' ελλειψιν γεννηματων του αγρου.
những người bị gươm giết may hơn kẻ bị chết đói: vì thiếu sản vật ngoài đồng, người lần lần hao mòn như bị đâm.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Τον δε οικον Ιουδα θελω ελεησει και θελω σωσει αυτους δια Κυριου του Θεου αυτων, και δεν θελω σωσει αυτους δια τοξου ουδε δια ρομφαιας ουδε δια πολεμου, δια ιππων ουδε δια ιππεων.
nhưng ta sẽ thương xót nhà giu-đa; sẽ giải cứu chúng nó bởi giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng nó; và ta sẽ không cứu chúng nó bởi cung, hoặc bởi gươm, hoặc bởi chiến trận, hoặc bởi ngựa, hoặc bởi người cưỡi ngựa.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Διοτι δεν εκληρονομησαν την γην δια της ρομφαιας αυτων, και ο βραχιων αυτων δεν εσωσεν αυτους αλλ' η δεξια σου και ο βραχιων σου και το φως του προσωπου σου διοτι ευηρεστηθης εις αυτους.
vì họ chẳng nhờ thanh gươm mình mà được xứ, cũng chẳng nhờ cánh tay mình mà được cứu; bèn nhờ tay hữu chúa, cánh tay chúa, và sự sáng mặt chúa, vì chúa làm ơn cho họ.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Αυτος και ο λαος αυτου μετ' αυτου, οι τρομερωτεροι των εθνων, θελουσι φερθη δια να αφανισωσι την γην και θελουσιν εκσπασει τας ρομφαιας αυτων κατα της Αιγυπτου και γεμισει την γην απο τετραυματισμενων.
vua ấy cùng dân mình, là dân đáng sợ trong các dân, sẽ được đem đến đặng phá hại đất. chúng nó sẽ rút gươm nghịch cùng Ê-díp-tô, và làm cho đất đầy những thây bị giết.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Ο δε ειπε, Μη παταξης ηθελες παταξει εκεινους, τους οποιους ηχμαλωτευσας δια της ρομφαιας σου και δια του τοξου σου; θες αρτον και υδωρ εμπροσθεν αυτων, και ας φαγωσι και ας πιωσι και ας απελθωσι προς τον κυριον αυτων.
Ê-li-sê đáp rằng: chớ đánh. những người vua dùng gươm và cung mà bắt làm phu tù, vua há đánh sao? hãy dọn trước mặt chúng bánh và rượu, để cho chúng ăn và uống, rồi trở về cùng chủ mình.
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad:
Αι εξυμνησεις του Θεου θελουσιν εισθαι εν τω λαρυγγι αυτων, και ρομφαια διστομος εν τη χειρι αυτων
sự ngợi khen Ðức chúa trời ở trong miệng họ, thanh gươm hai lưỡi bén ở trong tay họ,
Última actualización: 2012-05-05
Frecuencia de uso: 1
Calidad: