Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
मेरा नाम के है।
tôi tên là k.
Last Update: 2017-10-13
Usage Frequency: 1
Quality:
मेरा नाम जैक टॉरंस है.
tôi có hẹn với ông ullman. tôi tên jack torrance.
Last Update: 2017-10-13
Usage Frequency: 1
Quality:
मेरा नाम अमांडा वालर है।
tôi là amanda waller.
Last Update: 2017-10-13
Usage Frequency: 1
Quality:
नमस्ते, मेरा नाम डिक हैलोरन है.
chào, tôi tên dick hallorann.
Last Update: 2017-10-13
Usage Frequency: 1
Quality:
मेरा नाम डॉ. मैड्लिन स्वान है।
tôi là bác sĩ madeleine swann.
Last Update: 2017-10-13
Usage Frequency: 1
Quality:
इसलिए मैं ये सबके लिए आसान बना देता हूं। मेरा नाम मार्टिन जेम्स वॉकर है।
tên tôi là martin james walker.
Last Update: 2017-10-13
Usage Frequency: 1
Quality:
नमस्ते, मेरा नाम जैसन कॉनवैल है और मैं gmail में एक उपयोगकर्ता अनुभव डिज़ाइनर हूं. हम
chào bạn, tên tôi là jason cornwell và tôi là nhà thiết kế trải nghiệm người dùng gmail.
Last Update: 2019-07-06
Usage Frequency: 1
Quality:
आप लोगो का आभार आप लोगो ने मेरे जाने के बाद मेरा नाम इसे दिया.
thật hay khi các anh lấy tên tôi đặt cho nó!
Last Update: 2017-10-13
Usage Frequency: 1
Quality:
मेरा नाम जेम्स डब्ल्यू. सॉयर है और मैं यहां एमिली केल और उसके वीडियो ब्लॉग के साथ हूं।
chào mọi người, tên tôi là james w. sawyer, và tôi đang ở đây với emily cale cùng video blog của cháu ấy.
Last Update: 2017-10-13
Usage Frequency: 1
Quality:
यहोवा के दूत ने उस से कहा, मेरा नाम तो अद्भुत है, इसलिये तू उसे क्यों पूछता है?
thiên sứ của Ðức giê-hô-va đáp rằng: sao ngươi hỏi danh ta như vậy? danh ấy lấy làm diệu kỳ.
Last Update: 2019-08-09
Usage Frequency: 2
Quality:
और जो कोई मेरे नाम से एक ऐसे बालक को ग्रहण करता है वह मुझे ग्रहण करता है।
hễ ai vì danh ta chịu tiếp một đứa trẻ thể nầy , tức_là chịu tiếp ta .
Last Update: 2019-08-09
Usage Frequency: 2
Quality:
परदेशी मेरी चापलूसी करेंगे; वे मेरा नाम सुनते ही मेरे वश में आएंगे।
các người ngoại quốc sẽ phục dưới tôi; vừa nghe nói về tôi, chúng nó đều vâng theo tôi.
Last Update: 2019-08-09
Usage Frequency: 2
Quality:
मेरा नाम सुनते ही वे मेरी आज्ञा का पालन करेंगे; परदेशी मेरे वश में हो जाएंगे।
vừa khi nghe nói về tôi; chúng nó sẽ phục tôi; các người ngoại bang sẽ giả bộ vâng theo tôi.
Last Update: 2019-08-09
Usage Frequency: 2
Quality:
और मेरे नाम के कारण सब लोग तुम से बैर करेंगे।
các ngươi sẽ vì cớ danh ta bị mọi người ghen ghét.
Last Update: 2019-08-09
Usage Frequency: 2
Quality:
और उस ने यहोवा के उस भवन मे वेदियां बनाई जिसके विषय यहोवा ने कहा था कि यरूशलेम में मेरा नाम सदा बना रहेगा।
người xây những bàn thờ tại trong đền Ðức giê-hô-va, là về nơi ấy mà Ðức giê-hô-va đã phán rằng: danh ta sẽ ngự nơi giê-ru-sa-lem đời đời.
Last Update: 2019-08-09
Usage Frequency: 2
Quality:
मेरे शत्रु लगातार मेरी नामधराई करते हैं, जो मेरे विराध की धुन में बावले हो रहे हैं, वे मेरा नाम लेकर शपथ खाते हैं।
hằng ngày kẻ thù nghịch sỉ nhục tôi; kẻ nổi giận hoảng tôi rủa sả tôi.
Last Update: 2019-08-09
Usage Frequency: 2
Quality:
परन्तु परमेश्वर ने मुझ से कहा, तू मेरे नाम का भवन बनाने न पाएगा, क्योंकि तू युठ्ठ करनेवाला है और तू ने लोहू बहाया है।
nhưng Ðức chúa trời phán với ta rằng: ngươi chớ cất đền cho danh ta, vì người là một tay chiến sĩ, đã đổ huyết ra nhiều.
Last Update: 2019-08-09
Usage Frequency: 2
Quality:
तौभी अब तू उनका पाप क्षमा कर नहीं तो अपनी लिखी हुई पुस्तक में से मेरे नाम को काट दे।
nhưng bây giờ xin chúa tha tội cho họ! bằng không, hãy xóa tên tôi khỏi sách ngài đã chép đi.
Last Update: 2019-08-09
Usage Frequency: 2
Quality:
उस ने जो मुझ से स्नेह किया है, इसलिये मैं उसको छुड़ाऊंगा; मैं उसको ऊंचे स्थान पर रखूंगा, क्योंकि उस ने मेरे नाम को जान लिया है।
bởi_vì người tríu mến ta , nên ta sẽ giải_cứu người ; ta sẽ đặt người lên nơi cao , bước người biết danh ta .
Last Update: 2019-08-09
Usage Frequency: 1
Quality:
मेरे नाम के कारण सब लोग तुम से बैर करेंगे, पर जो अन्त तक धीरज धरे रहेगा उसी का उद्धार होगा।
các ngươi lại sẽ bị thiên hạ ghen ghét vì danh ta; song ai bền lòng cho đến cuối cùng, thì sẽ được rỗi.
Last Update: 2019-08-09
Usage Frequency: 2
Quality: