Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
cammineranno i popoli alla tua luce, i re allo splendore del tuo sorgere
các dân tộc sẽ được nơi sự sáng ngươi, các vua sẽ đến nơi sự chói sáng đã mọc lên trên ngươi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
le nazioni cammineranno alla sua luce e i re della terra a lei porteranno la loro magnificenza
các dân sẽ đi giữa sự sáng thành đó và các vua trên đất sẽ đem vinh hiển mình vào đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
non ci sarà più il leone, nessuna bestia feroce la percorrerà, vi cammineranno i redenti
trên đường đó không có sư tử, không có một thú dữ nào lên; chẳng ai gặp nó ở đó. song những kẻ được chuộc sẽ bước đi đường ấy,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
metterò gli uomini in angoscia e cammineranno come ciechi, perché han peccato contro il signore; il loro sangue sarà sparso come polvere e le loro viscere come escrementi
ta sẽ đem sự hoạn nạn trên loài người, chúng nó sẽ đi như kẻ mù, vì đã phạm tội nghịch cùng Ðức giê-hô-va; máu chúng nó sẽ đổ ra như bụi, và thịt như phân.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
così, per mezzo loro, metterò alla prova israele, per vedere se cammineranno o no sulla via del signore, come fecero i loro padri»
ta sẽ dùng các dân tộc đó thử thách y-sơ-ra-ên, để xem thử chúng nó có giữ và đi theo đường của Ðức giê-hô-va, như tổ phụ chúng nó chăng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
in quei giorni e in quel tempo - dice il signore - verranno gli israeliti insieme con i figli di giuda; cammineranno piangendo e cercheranno il signore loro dio
Ðức giê-hô-va phán: trong những ngày đó, trong kỳ đó, con cái y-sơ-ra-ên và con cái giu-đa cùng nhau trở lại, vừa đi vừa khóc, tìm kiếm giê-hô-va Ðức chúa trời mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: