Results for circoncisione translation from Italian to Vietnamese

Italian

Translate

circoncisione

Translate

Vietnamese

Translate
Translate

Instantly translate texts, documents and voice with Lara

Translate now

Human contributions

From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.

Add a translation

Italian

Vietnamese

Info

Italian

circoncisione

Vietnamese

cắt bao quy đầu

Last Update: 2012-12-20
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

allora si ritirò da lui. essa aveva detto sposo di sangue a causa della circoncisione

Vietnamese

Ðức giê-hô-va tha chồng; nàng bèn nói rằng: huyết lang! là vì cớ phép cắt bì.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

non è infatti la circoncisione che conta, né la non circoncisione, ma l'essere nuova creatura

Vietnamese

vì điều yếu cần, chẳng phải sự chịu cắt bì, hay là sự chẳng chịu cắt bì, bèn là trở nên người mới.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

poiché in cristo gesù non è la circoncisione che conta o la non circoncisione, ma la fede che opera per mezzo della carità

Vietnamese

vì trong Ðức chúa jêsus christ, cái điều có giá trị, không phải tại chịu phép cắt bì hoặc không chịu phép cắt bì, nhưng tại đức tin hay làm ra bởi sự yêu thương vậy.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

infatti neanche gli stessi circoncisi osservano la legge, ma vogliono la vostra circoncisione per trarre vanto dalla vostra carne

Vietnamese

vì chính những kẻ đó đã chịu cắt bì, không vâng giữ luật pháp đâu, nhưng họ muốn anh em chịu cắt bì, hầu để khoe mình trong phần xác của anh em.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

vi sono infatti, soprattutto fra quelli che provengono dalla circoncisione, molti spiriti insubordinati, chiacchieroni e ingannatori della gente

Vietnamese

vả, có nhiều người nhứt là trong những người chịu cắt bì, chẳng chịu vâng phục, hay nói hư không và phỉnh dỗ, đáng phải bịt miệng họ đi.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

come dunque gli fu accreditata? quando era circonciso o quando non lo era? non certo dopo la circoncisione, ma prima

Vietnamese

nhưng được kể thế nào? khi người đã chịu cắt bì rồi, hay là khi người chưa chịu cắt bì? Ấy không phải sau khi người chịu cắt bì, bèn là trước.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

la circoncisione è utile, sì, se osservi la legge; ma se trasgredisci la legge, con la tua circoncisione sei come uno non circonciso

Vietnamese

thật thế, nếu ngươi làm theo luật pháp, thì phép cắt bì có ích; còn nếu ngươi phạm luật pháp, thì dầu chịu cắt bì cũng như không.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

e fosse padre anche dei circoncisi, di quelli che non solo hanno la circoncisione, ma camminano anche sulle orme della fede del nostro padre abramo prima della sua circoncisione

Vietnamese

và cũng làm cha những kẻ chịu cắt bì, tức là cha những kẻ không những chịu cắt bì thôi, lại cũng noi theo dấu đức tin mà Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, đã có trước khi chưa chịu cắt bì vậy.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

e così, chi non è circonciso fisicamente, ma osserva la legge, giudicherà te che, nonostante la lettera della legge e la circoncisione, sei un trasgressore della legge

Vietnamese

kẻ vốn không chịu cắt bì, mà làm trọn luật pháp sẽ đoán xét ngươi, là kẻ dẫu có chữ của luật pháp và phép cắt bì, lại phạm luật pháp.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

e gli diede l'alleanza della circoncisione. e così abramo generò isacco e lo circoncise l'ottavo giorno e isacco generò giacobbe e giacobbe i dodici patriarchi

Vietnamese

Ðoạn, Ðức chúa trời ban cho người sự giao ước về phép cắt bì. Ấy vậy, khi Áp-ra-ham đã sanh một con trai là y-sác, thì làm phép cắt bì cho, trong ngày thứ tám; y-sác làm phép cắt bì cho gia-cốp, và gia-cốp làm phép ấy cho mười hai tổ phụ.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

infatti egli ricevette il segno della circoncisione quale sigillo della giustizia derivante dalla fede che aveva gia ottenuta quando non era ancora circonciso; questo perché fosse padre di tutti i non circoncisi che credono e perché anche a loro venisse accreditata la giustizi

Vietnamese

vậy, người đã nhận lấy dấu cắt bì, như dấu ấn của sự công bình mà người đã được bởi đức tin, khi chưa chịu cắt bì; hầu cho làm cha hết thảy những kẻ tin mà không chịu cắt bì, đặng họ được kể là công bình,

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Italian

la ragione per cui giosuè fece praticare la circoncisione è la seguente: tutto il popolo uscito dall'egitto, i maschi, tutti gli uomini atti alla guerra, morirono nel deserto dopo l'uscita dall'egitto

Vietnamese

này là cớ giô-suê làm phép cắt bì cho họ: các người nam trong dân chúng đã ra khỏi xứ Ê-díp-tô, tức là các chiến sĩ, đều đã chết dọc đường trong đồng vắng, sau khi ra khỏi xứ Ê-díp-tô.

Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:

Reference: Wikipedia

Get a better translation with
8,892,308,584 human contributions

Users are now asking for help:



We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK