Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
il signore dunque colpì il bambino che la moglie di uria aveva partorito a davide ed esso si ammalò gravemente
Ðoạn, na-than trở về nhà mình. Ðức giê-hô-va bèn đánh đứa trẻ mà vợ của u-ri đã sanh cho Ða-vít, và nó bị đau nặng lắm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
infatti, per ogni cosa vi è tempo e giudizio e il male dell'uomo ricade gravemente su chi lo fa
vì tuy loài người bị sự tai nạn bối rối nhiều, phàm sự gì cũng có thì thế và phép lệ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
la lotta si aggravò contro saul: gli arcieri lo presero di mira con gli archi ed egli fu ferito gravemente dagli arcieri
thế trận dữ dội cho sau-lơ; những lính cầm cung bắn trúng người, làm cho trọng thương.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
in quei giorni ezechia si ammalò gravemente. signore: disponi riguardo alle cose della tua casa, perché morirai e non guarirai»
trong lúc đó, Ê-xê-chia lâm bịnh hầu chết; đấng tiên tri Ê-sai, con trai a-mốt, đến chầu vua, và tâu rằng: Ðức giê-hô-va phán như vầy: hãy sắp đặt nhà ngươi, vì ngươi hầu chết, không sống được nữa.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
nell'anno trentanovesimo del suo regno, asa si ammalò gravemente ai piedi. neppure nell'infermità egli ricercò il signore, ricorrendo solo ai medici
năm thứ ba mươi chín đời a-sa trị vì, a-sa bị đau chơn, đến đỗi nặng lắm; trong cơn bịnh người không tìm kiếm Ðức giê-hô-va, nhưng tìm kiếm những thầy thuốc.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
anche quando si sono fatti un vitello di metallo fuso e hanno detto: ecco il tuo dio che ti ha fatto uscire dall'egitto! e ti hanno insultato gravemente
dẫu khi chúng làm một con bò con đực, mà rằng: nấy là thần đã dẫn các ngươi lên khỏi Ê-díp-tô, và chọc cho chúa giận nhiều,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
quando furono partiti, lasciandolo gravemente malato, i suoi ministri ordirono una congiura contro di lui per vendicare il figlio del sacerdote ioiadà e lo uccisero nel suo letto. così egli morì e lo seppellirono nella città di davide, ma non nei sepolcri dei re
khi chúng đã bỏ đi rồi (vả chúng để người ở lại bị đau nặng), các đầy tớ người bèn phản nghịch cùng người, vì cớ huyết của con trai thầy tế lễ giê-hô-gia-đa, giết người tại trên giường, và người chết; người ta chôn người tại trong thành Ða-vít, song không phải trong mồ các vua.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
davide disse a dio: «facendo una cosa simile, ho peccato gravemente. perdona, ti prego, l'iniquità del tuo servo, perché ho commesso una vera follia»
Ða-vít thưa với Ðức chúa trời rằng: tôi làm điều đó, thật là phạm tội lớn; nhưng bây giờ, xin chúa hãy bỏ qua tội ác của kẻ tôi tớ chúa đi; vì tôi có làm cách ngu dại.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: