From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
io sono un muro e i miei seni sono come torri! così sono ai suoi occhi come colei che ha trovato pace
tôi là một tường thành, hai nương long tôi như những ngọn tháp; bấy giờ tôi ở trước mắt người như kẻ đã được bình an.
ecco ciò che mi fece vedere il signore dio: il signore stava sopra un muro tirato a piombo e con un piombino in mano
ngài bèn cho ta xem thấy như sau nầy: nầy, chúa đứng trên một bức tường thẳng nảy mực, và tay ngài cầm một dây chuẩn mực.
accanto a loro lavorava alle riparazioni uzzièl figlio di caraia tra gli orefici e accanto a lui lavorava anania tra i profumieri. essi hanno rinforzato gerusalemme fino al muro largo
kế chúng, u-xi-ên, con trai hạt-ha-gia, một kẻ trong bọn thợ vàng, tu bổ; kế người, ha-na-nia, là người trong bọn thợ hòa hương, tu bổ; họ sửa xây giê-ru-sa-lem cho vững bền đến vách rộng.
da quattro lati egli misurò il tempio; aveva intorno un muro lungo cinquecento canne e largo cinquecento, per separare il luogo sacro da quello profano
người đo bốn phía tường bao chung quanh nhà, bề dài là năm trăm cần, bề rộng là năm trăm. tường nầy dùng để phân biệt nơi thánh với nơi tục.
come quando uno fugge davanti al leone e s'imbatte in un orso; entra in casa, appoggia la mano sul muro e un serpente lo morde
ví như một người tránh khỏi sư tử, lại gặp con gấu; hay là như kẻ vào trong nhà, dựa tay trên vách, bị rắn cắn nhằm.
allora essa li fece scendere con una corda dalla finestra, perché la sua casa era addossata al muro di cinta; infatti sulle mura aveva l'abitazione
vậy, nàng dùng một sợi dây dòng hai người xuống nơi cửa sổ, vì nhà nàng ở tại trên vách thành.