From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
che conosci a perfezione tutte le usanze e questioni riguardanti i giudei. perciò ti prego di ascoltarmi con pazienza
nhứt là vì vua đã rõ mọi thói tục người giu-đa, và cũng biết sự cãi lẫy của họ. vậy, xin vua hãy nhịn nhục mà nghe tôi.
certo, in mezzo a voi si sono compiuti i segni del vero apostolo, in una pazienza a tutta prova, con segni, prodigi e miracoli
các bằng cớ về chức sứ đồ tôi đã tỏ ra trong anh em bởi sự nhịn nhục mọi đàng, bởi các phép lạ.
il frutto dello spirito invece è amore, gioia, pace, pazienza, benevolenza, bontà, fedeltà, mitezza, dominio di sé
nhưng trái của thánh linh, ấy là lòng yêu thương, sự vui mừng, bình an, nhịn nhục, nhơn từ, hiền lành, trung tín, mềm mại, tiết độ:
ecco, noi chiamiamo beati quelli che hanno sopportato con pazienza. avete udito parlare della pazienza di giobbe e conoscete la sorte finale che gli riserbò il signore, perché il signore è ricco di misericordia e di compassione
anh em biết rằng những kẻ nhịn nhục chịu khổ thì chúng ta xưng là có phước. anh em đã nghe nói về sự nhịn nhục của gióp, và thấy cái kết cuộc mà chúa ban cho người; vì chúa đầy lòng thương xót và nhơn từ.
allora isaia disse: «ascoltate, casa di davide! non vi basta di stancare la pazienza degli uomini, perché ora vogliate stancare anche quella del mio dio
Ê-sai bèn nói rằng: hỡi nhà Ða-vít, hãy nghe! các ngươi cho làm phiền người ta là nhỏ mọn, mà muốn làm phiền Ðức chúa trời ta nữa sao?
chi hai temuto? di chi hai avuto paura per farti infedele? e di me non ti ricordi, non ti curi? non sono io che uso pazienza e chiudo un occhio? ma tu non hai timore di me
vậy thì ngươi kiêng ai? ngươi sợ ai, nên mới nói dối, nên nới không nhớ đến ta, và không lo đến sự đó? có phải tại lâu nay ta làm thinh mãi, nên ngươi không kính sợ ta chăng?