Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
bonus presenti
phần thưởng hiện tại
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality:
sono tutti presenti, tranne lui
mọi người đều có mặt trừ anh ta.
Last Update: 2014-02-01
Usage Frequency: 1
Quality:
non installato (file di configurazione presenti)
chưa cài (các tập tin cấu hình còn lại)
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
alcuni dei presenti, udito ciò, dicevano: «ecco, chiama elia!»
có mấy người đứng đó nghe vậy, thì nói rằng: coi kìa, hắn kêu Ê-li.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
gli israeliti presenti celebrarono allora la pasqua e la festa degli azzimi per sette giorni
những người y-sơ-ra-ên có mặt tại đó, đều giữ lễ vượt qua trong lúc ấy, và giữ lễ bánh không men trong bảy ngày.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
oppure dicano i presenti stessi quale colpa han trovato in me quando sono comparso davanti al sinedrio
hay là các người ở đây phải nói cho biết đã thấy tôi có sự gì đáng tội, lúc tôi đứng tại tòa công luận,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e alcuni dei presenti però dissero loro: «che cosa fate, sciogliendo questo asinello?»
có mấy kẻ trong những người ở đó hỏi rằng: các ngươi mở lừa con đó làm chi?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e la serva, vedendolo, ricominciò a dire ai presenti: «costui è di quelli»
Ðầy tớ gái đó thầy người, lại nói cùng những người ở đó rằng: người nầy cũng là bọn đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il re si voltò e benedisse tutta l'assemblea di israele, mentre tutti i presenti stavano in piedi
Ðoạn, vua xây lại, và chúc phước cho hội chúng y-sơ-ra-ên. cả hội chúng y-sơ-ra-ên đều đứng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
in verità vi dico: vi sono alcuni qui presenti, che non morranno prima di aver visto il regno di dio»
quả thật, ta nói cùng các ngươi, một vài người trong các ngươi đương đứng đây sẽ không chết trước khi chưa thấy nước Ðức chúa trời.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ora avvenne che, usciti i sacerdoti dal santo - tutti i sacerdoti presenti infatti si erano santificati senza badare alle classi
khi những thầy tế lễ ra khỏi nơi thánh (vì phàm thầy tế lễ ở đó đều đã dọn mình ra thánh sạch, mà chưa giữ theo ban thứ nào),
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i presenti furono presi da stupore e dicevano: «chi è mai costui al quale i venti e il mare obbediscono?»
những người đó lấy làm lạ, nói rằng: người nầy là ai, mà gió và biển đều vâng lịnh người?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
in verità vi dico: vi sono alcuni tra i presenti che non morranno finché non vedranno il figlio dell'uomo venire nel suo regno»
quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong các ngươi đứng đây, có một vài kẻ sẽ không chết trước khi thấy con người ngự đến trong nước ngài.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma egli negò di nuovo. dopo un poco i presenti dissero di nuovo a pietro: «tu sei certo di quelli, perché sei galileo»
nhưng người lại chối một lần nữa. khỏi một chặp, những kẻ đứng đó nói cùng phi -e-rơ rằng: chắc thật, ngươi cũng là bọn đó, vì ngươi là người ga-li-lê.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
sono presenti delle versioni di pacchetti obsolete. eseguire l'avanzamento di versione dei seguenti pacchetti e verificare se il problema è ancora presente: %s
bạn có vài gói phiên bản cũ. vui lòng nâng cấp những gói sau và kiểu tra nếu lỗi vẫn xuất hiện: %s
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality:
e diceva loro: «in verità vi dico: vi sono alcuni qui presenti, che non morranno senza aver visto il regno di dio venire con potenza»
ngài lại phán cùng môn đồ rằng: quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong những người đứng đây, có mấy kẻ chẳng chết trước khi chưa thấy nước Ðức chúa trời lấy quyền phép mà đến.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il sacerdote zadòk prese il corno dell'olio dalla tenda e unse salomone al suono della tromba. tutti i presenti gridarono: «viva il re salomone!»
thầy tế lễ xa-đốc lấy cái sừng dầu trong Ðền tạm, và xức cho sa-lô-môn. người ta thổi kèn, cả dân sự đều hô lên rằng: vua sa-lô-môn vạn tuế!
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
analizza e presenta graficamente dati sperimentali
phân tích và biểu diễn bằng đồ hoạc các dữ liệu thí nghiệm
Last Update: 2014-08-15
Usage Frequency: 1
Quality: