Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
quando mosè udì questo, rimase soddisfatto
môi-se phải nghe lời đáp ấy, bèn nhận cho phải.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
così daniele vi rimase fino al primo anno del re ciro
vậy nên Ða-ni-ên cứ ở đó cho đến năm đầu đời vua si-ru.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
maria rimase con lei circa tre mesi, poi tornò a casa sua
ma-ri với Ê-li-sa-bét chừng ba tháng, rồi trở về nhà mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
la città rimase assediata fino all'undecimo anno del re sedecìa
sự vây thành lâu dài cho đến năm thứ mười một đời sê-đê-kia.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
assalonne rimase tre anni a ghesùr, dove era andato dopo aver preso la fuga
Áp-sa-lôm trốn tại xứ ghê-su-rơ ba năm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
geremia entrò in una cisterna sotterranea a volta e rimase là molti giorni
giê-rê-mi bị bỏ trong ngục, trong buồng tối như vậy, và người ở đó lâu ngày.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
a queste parole ella rimase turbata e si domandava che senso avesse un tale saluto
ma-ri nghe nói thì bối rối, tự hỏi rằng lời chào ấy có nghĩa gì.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
geremia rimase nell'atrio della prigione fino al giorno in cui fu presa gerusalemme
giê-rê-mi ở nơi hành lang lính canh như vậy, cho đến ngày giê-ru-sa-lem bị lấy. khi thành bị lấy, người vẫn còn ở đó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
essi strinsero un patto davanti al signore. davide rimase a corsa e gionata tornò a casa
hai người cùng lập giao ước tại trước mặt Ðức giê-hô-va; đoạn, Ða-vít ở lại trong rừng, còn giô-na-than trở về nhà mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dopo la morte di saul, davide tornò dalla strage degli amaleciti e rimase in ziklàg due giorni
sau khi sau-lơ thác, và Ða-vít đã thắng dân a-ma-lét trở về rồi, thì ở xiết-lác hai ngày.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
egli rimase legato a dina, figlia di giacobbe; amò la fanciulla e le rivolse parole di conforto
tâm hồn chàng vấn-vít cùng Ði-na, con gái gia-cốp, thương mến con gái tơ đó, lấy lời ngon ngọt nói cùng nàng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
dove rimase fino alla morte di erode, perché si adempisse ciò che era stato detto dal signore per mezzo del profeta
người ở đó cho tới khi vua hê-rốt băng, hầu cho ứng nghiệm lời chúa đã dùng đấng tiên tri mà phán rằng: ta đã gọi con ta ra khỏi nước Ê-díp-tô.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
essi misero in onore per proprio uso la statua scolpita, che mica aveva fatta, finché la casa di dio rimase a silo
chúng giữ tượng chạm của mi-ca làm nên trọn trong lúc đền của Ðức chúa trời ở tại si-lô.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
così fu sospeso il lavoro per il tempio in gerusalemme e rimase sospeso fino all'anno secondo del regno di dario re di persia
vậy, công việc xây cất nhà của Ðức chúa trời tại giê-ru-sa-lem đình cho đến năm thứ hai đời Ða-ri-út, vua phe-rơ-sơ trị vì.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
allora il re stese lo scettro d'oro verso ester; ester si alzò, rimase in piedi davanti al r
vua đưa cây phủ việt vàng ra cho bà Ê-xơ-tê. Ðoạn, bà chổi dậy và đứng trước mặt vua,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
gli israeliti batterono lui, con i suoi figli e con tutto il suo popolo, così che non gli rimase più superstite alcuno, e si impadronirono del suo paese
vậy, dân y-sơ-ra-ên đánh bại oùc, các con trai người và cả dân sự người, cho đến chừng không còn người nào ở lại; dân y-sơ-ra-ên chiếm lấy xứ người vậy.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
come infatti giona rimase tre giorni e tre notti nel ventre del pesce, così il figlio dell'uomo resterà tre giorni e tre notti nel cuore della terra
vì giô-na đã bị ở trong bụng cá lớn ba ngày ba đêm, cũng một thể ấy, con người sẽ ở trong lòng đất ba ngày ba đêm.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ognuno di essi rimase al suo posto, intorno all'accampamento; tutto il campo si mise a correre, a gridare, a fuggire
chúng đứng vây quanh trại quân, ai cứ chỗ nấy; cả trại quân bèn vỡ chạy, cất tiếng la và trốn đi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
costoro attaccarono giuda, vi penetrarono e razziarono tutti i beni della reggia, asportando anche i figli e le mogli del re. non gli rimase nessun figlio, se non ioacaz il più piccolo
chúng kéo lên hãm đánh giu-đa, lấn vào trong cả xứ, đoạt lấy các tài vật thấy trong cung điện vua, và bắt các vương tử cùng hậu phi của người đi làm phu tù, đến nỗi trừ ra giô-a-cha con trai út người, thì chẳng còn sót lại cho người một con trai nào hết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
deportò tutta gerusalemme, cioè tutti i capi, tutti i prodi, in numero di diecimila, tutti i falegnami e i fabbri; rimase solo la gente povera del paese
người dẫn đi cả dân giê-ru-sa-lem, hết thảy những quan tướng, và những lính chiến mạnh mẽ, số là một muôn người; lại cũng bắt hết thảy các thợ mộc và thợ rèn; chỉ còn lại những thường dân của xứ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: