From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
allora tutti saranno presi da timore, annunzieranno le opere di dio e capiranno ciò che egli ha fatto
người công bình sẽ vui vẻ nơi Ðức giê-hô-va, và nương náu mình nơi ngài, còn những kẻ có lòng ngay thẳng đều sẽ khoe mình.
a quella vista, la folla fu presa da timore e rese gloria a dio che aveva dato un tale potere agli uomini
Ðoàn dân thấy phép lạ đó, thì ai nấy đều sợ hãi, và ngợi khen Ðức chúa trời đã cho người ta được phép tắc dường ấy.
e il suo affetto per voi è cresciuto, ricordando come tutti gli avete obbedito e come lo avete accolto con timore e trepidazione
khi người nhớ đến sự vâng lời của anh em hết thảy, và anh em tiếp người cách sợ sệt run rẩy dường nào, thì tình yêu thương của người đối với anh em càng bội lên.
ed esse, uscite, fuggirono via dal sepolcro perché erano piene di timore e di spavento. e non dissero niente a nessuno, perché avevano paura
các bà ấy ra khỏi mồ, trốn đi, vì run sợ sửng sốt; chẳng dám nói cùng ai hết, bởi kinh khiếp lắm.