Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
il signore combatterà per voi, e voi starete tranquilli»
Ðức giê-hô-va sẽ chiến cự cho, còn các ngươi cứ yên lặng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ecco, questi sono gli empi: sempre tranquilli, ammassano ricchezze
kìa là những kẻ ác, chúng nó bình an vô sự luôn luôn, nên của cải chúng nó thêm lên.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
finiscono nel benessere i loro giorni e scendono tranquilli negli inferi
chúng nó may mắn trải qua các ngày đời mình, rồi bỗng chốc sa xuống âm phủ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
sono devastati i prati tranquilli a causa dell'ardente ira del signore
và những chuồng chiên yên ổn đã bị bắt phải nín lặng bởi sự nóng giận của Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
la terra produrrà frutti, voi ne mangerete a sazietà e vi abiterete tranquilli
Ðất sẽ sanh sản hoa lợi cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn no và được ở bình yên trong xứ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
metterete in pratica le mie leggi e osserverete le mie prescrizioni, le adempirete e abiterete il paese tranquilli
các ngươi khá làm theo mạng lịnh ta, gìn giữ luật pháp ta và noi theo, như vậy sẽ được ăn ở bình yên trong xứ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
manderò un fuoco su magòg e sopra quelli che abitano tranquilli le isole: sapranno che io sono il signore
bấy giờ ta sẽ sai lửa xuống trên ma-gốc, và trên những kẻ ở yên ổn nơi các cù lao; và chúng nó sẽ biết rằng ta là Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
i poveri pascoleranno sui miei prati e i miseri vi riposeranno tranquilli; ma farò morire di fame la tua stirpe e ucciderò il tuo resto
bấy giṀ con cả của kẻ nghèo sẽ tìm được đồ ăn, kẻ túng sẽ nằm yên ổn; nhưng ta sẽ khiến dòng dõi ngươi chết đói, và kẻ thuộc về ngươi cón sót lại sẽ bị giết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
la trebbiatura durerà per voi fino alla vendemmia e la vendemmia durerà fino alla semina; avrete cibo a sazietà e abiterete tranquilli il vostro paese
mùa đập lúa sẽ lần đến mùa hái nho, mùa hái nho sẽ lần đến mùa gieo mạ; các ngươi sẽ ăn no, ở bình yên trong xứ mình.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
ma quando avrete passato il giordano e abiterete nel paese che il signore vostro dio vi dà in eredità ed egli vi avrà messo al sicuro da tutti i vostri nemici che vi circondano e abiterete tranquilli
vậy, các ngươi sẽ đi ngang qua sông giô-đanh, ở trong xứ mà giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi ban cho làm sản nghiệp. ngài sẽ ban sự bình an cho các ngươi, không để kẻ thù nghịch xung quanh hãm áp, và khiến cho các ngươi được ở yên ổn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
«ecco, li radunerò da tutti i paesi nei quali li ho dispersi nella mia ira, nel mio furore e nel mio grande sdegno; li farò tornare in questo luogo e li farò abitare tranquilli
nầy, ta sẽ thâu nhóm chúng nó từ mọi nước mà ta đã nhơn giận, thạnh nộ, tức mình quá mà đuổi chúng nó đến; ta sẽ đem chúng nó về trong chỗ nầy, khiến chúng nó ở yên ổn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
in quel tempo farò per loro un'alleanza con le bestie della terra e gli uccelli del cielo e con i rettili del suolo; arco e spada e guerra eliminerò dal paese; e li farò riposare tranquilli
phải, ta sẽ cưới ngươi cho ta trong sự thành tín, và ngươi sẽ biết Ðức giê-hô-va.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
tranquillo
yên tĩnh
Last Update: 2011-10-23
Usage Frequency: 1
Quality: