Trying to learn how to translate from the human translation examples.
From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories.
esulteranno le mie viscere, quando le tue labbra diranno parole rette
phải, chánh ruột gan ta sẽ hớn hở khi miệng con nói điều ngay thẳng.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
le mie viscere ribollono senza posa e giorni d'affanno mi assalgono
lòng tôi trằn trọc không an nghỉ; các ngày gian nan xông áp vào tôi.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
le parole del calunniatore sono come ghiotti bocconi che scendono in fondo alle viscere
lời kẻ thèo lẻo như vật thực ngon, và nó thấu đến ruột gan.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
le parole del sussurrone sono come ghiotti bocconi, esse scendono in fondo alle viscere
lời kẻ thèo lẻo giống như vật thực ngon, vào thấu đến tận gan ruột.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e se ne offrirà tutto il grasso: la coda, il grasso che copre le viscere
Ðoạn dâng hết thảy mỡ, đuôi và mỡ chài,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
il suo cibo gli si guasterà nelle viscere, veleno d'aspidi gli sarà nell'intestino
thì vật thực nó sẽ biến nơi can tràng, và thành ra mật rắn hổ trong bụng nó.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
e che, figlio mio! e che, figlio delle mie viscere! e che, figlio dei miei voti
hỡi con ta sẽ nói gì? hỡi con của thai ta, ta phải nói chi? hỡi con của sự khấn nguyện ta, ta nên nói điều gì với con?
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
come acqua sono versato, sono slogate tutte le mie ossa. il mio cuore è come cera, si fonde in mezzo alle mie viscere
sức lực tôi khô như miếng gốm, và lưỡi tôi dính nơi ổ gà; chúa đã để tôi nằm trong bụi tro sự chết.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
di essa preleverà, come offerta consumata dal fuoco in onore del signore, il grasso che avvolge le viscere, tutto quello che vi è sopra
do của lễ thù ân nầy, người phải dâng làm của lễ dùng lửa dâng cho Ðức giê-hô-va, mỡ chài và mỡ bộ lòng,
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
gli porgevano le parti grasse del toro e dell'ariete, la coda, il grasso aderente alle viscere, i reni e il lobo del fegato
họ cũng đem đến cho người mỡ của con bò tơ và con chiên đực, đuôi, mỡ trên bộ lòng, hai trái cật, và tấm da mỏng bọc gan;
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
metterò gli uomini in angoscia e cammineranno come ciechi, perché han peccato contro il signore; il loro sangue sarà sparso come polvere e le loro viscere come escrementi
ta sẽ đem sự hoạn nạn trên loài người, chúng nó sẽ đi như kẻ mù, vì đã phạm tội nghịch cùng Ðức giê-hô-va; máu chúng nó sẽ đổ ra như bụi, và thịt như phân.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
abbi pietà di me, signore, sono nell'affanno; per il pianto si struggono i miei occhi, la mia anima e le mie viscere
mạng sống tôi tiêu hao vì cớ buồn bực, các năm tôi sút kém tại than thở; vì cớ tội ác tôi, sức mạnh tôi mỏn yếu, và xương cốt tôi tiêu tàn.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
prenderai tutto il grasso che avvolge le viscere, il lobo del fegato, i reni con il grasso che vi è sopra, e li farai ardere in sacrificio sull'altare
cũng hãy lấy hết thảy những mỡ bọc ruột, tấm da mỏng bọc gan, hai trái cật và mỡ trên trái cật, mà đem xông trên bàn thờ.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
la tua discendenza sarebbe come la sabbia e i nati dalle tue viscere come i granelli d'arena; non sarebbe mai radiato né cancellato il tuo nome davanti a me»
dòng dõi ngươi như cát, hoa trái của ruột già ngươi như sạn, danh ngươi chẳng bị diệt bị xóa trước mặt ta.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
si son consunti per le lacrime i miei occhi, le mie viscere sono sconvolte; si riversa per terra la mia bile per la rovina della figlia del mio popolo; mentre vien meno il bambino e il lattante nelle piazze della città
mắt ta hao mòn vì chảy nước mắt, lòng ta bối rối; gan ta đổ trên đất, vì sự hủy diệt con gái dân ta. vì con trẻ và các con đương bú, ngất đi nơi các đường phố trong thành.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
andò avanti per più di un anno; verso la fine del secondo anno, gli uscirono le viscere per la gravità della malattia e così morì fra dolori atroci. e per lui il popolo non bruciò aromi, come si erano bruciati per i suoi padri
ngày qua tháng lụn, xảy cuối năm thứ nhì, thì ruột gan giô-ram vì bịnh tan rớt ra, và người chết cách đau đớn dữ tợn; dân sự không xông thuốc thơm cho người như đã xông cho tổ phụ người.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality:
allora mi avvicinai all'angelo e lo pregai di darmi il piccolo libro. ed egli mi disse: «prendilo e divoralo; ti riempirà di amarezza le viscere, ma in bocca ti sarà dolce come il miele»
vậy, tôi đi tới vị thiên sứ và xin người cho tôi quyển sách nhỏ. người phán: người hãy lấy và nuốt đi; nó sẽ đắng trong bụng ngươi, nhưng trong miệng ngươi nó sẽ ngọt như mật.
Last Update: 2012-05-06
Usage Frequency: 1
Quality: